Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13174 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Sau chiến tranh thế giới thứ 2, khu vực nào của châu Á phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ nhất?
A. Đông Nam Á
B. Đông Bắc Á
C. Nam Á
D. Tây Á
Câu 2:
Thái độ nhân nhượng, thỏa hiệp với phe phát xít của Anh, Pháp, Mỹ dẫn đến điều gì?
A. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng đánh chiếm Liên Xô
B. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng để chia rẽ các nước đế quốc
C. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng để gây chiến tranh xâm lược
D. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, cô lập các nước đế quốc
Câu 3:
Sự xuất hiện của ngân hàng thế giới, Liên minh châu Âu, diễn đàn hợp tác Á - Âu là biểu hiện của xu thế nào?
A. Toàn cầu hóa
B. Đa dạng hóa
C. Nhất thể hóa
D. Đa phương hóa
Câu 4:
Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu thời kỳ
A. Thực dân hóa trên phạm vi toàn thế giới
B. Các dân tộc thuộc địa trên thế giới thức tỉnh
C. Phi thực dân hóa trên phạm vi toàn thế giới
D. Khủng hoảng của Chủ Nghĩa Thực Dân
Câu 5:
Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1858 – 1884) hiệp ước nào đã thể hiện triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận chủ quyền của Pháp ở Nam Kì?
A. Hiệp ước Hác-măng 1883
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt 1884
C. Hiệp ước Giáp Tuất 1874
D. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862
Câu 6:
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ từ những năm 70 của thế kỉ XX đến nay?
A. Sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
B. Sử dụng năng lượng nước, hơi nước để cơ giới hóa sản xuất
C. Đạt được nhiều thành tựu nổi bật về công cụ sản xuất, nguồn năng lượng
D. Mọi phát minh sản xuất đều xuất phát từ kỹ thuật
Câu 7:
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đi đầu cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp?
A. Nhật Bản
B. Liên Xô
C. Mỹ
D. Ấn Độ
Câu 8:
Khoa học - kỹ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. Các ngành dịch vụ
B. Công nghiệp điện
C. Vũ trụ hạt nhân
D. Sản xuất ứng dụng dân dụng
Câu 9:
Mỹ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh trong bối cảnh quan hệ quốc tế như thế nào?
A. Mỹ và Liên Xô suy yếu về mọi mặt
B. Xu thế hòa bình đối thoại ngày càng chiếm ưu thế
C. Tây Âu, Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ
D. Các nước Á, Phi, Mĩ La tinh giành được độc lập
Câu 10:
Điều kiện đầu tiên và quyết định nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên đều
A. Đã giành được độc lập
B. Có nền kinh tế phát triển
C. Có chế độ chính trị tương đồng đồng
D. Có nền văn hóa dân tộc đặc sắc
Câu 11:
Nội dung nào không phản ánh nguyên nhân ra đời của Liên minh châu Âu EU?
A. Nhu cầu liên kết hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Hợp tác liên kết nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ
C. Ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa
D. Liên kết với nhau để trở thành trung tâm đối trọng với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 12:
Cuộc kháng chiến nào của nhân dân ta đã bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp trong quá trình xâm lược nước ta lần thứ nhất?
A. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
B. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng
C. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông
D. Cuộc chiến đấu của nhân dân ta ở Gia Định
Câu 13:
Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Việt Nam khi ký hiệp định sơ bộ với Pháp (06 - 03 - 1946) là:
A. Chính phủ pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền, chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến chống Pháp về sau
C. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta
D. Chính phủ Pháp phải công nhận độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Câu 14:
Thắng lợi nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 – 1975) buộc Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán tại hội nghị Paris?
A. Thắng lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
B. Thắng lợi của trận Điện Biên Phủ trên không (12/1972)
C. Thắng lợi của quân dân Việt Lào (1971)
D. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược 1972
Câu 15:
Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm
C. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 16:
Chiến thắng nào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến trường Đông Dương?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Hòa Bình (1951 – 1952)
Câu 17:
Điểm khác nhau cơ bản giữa phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế cuối thế kỷ XIX là gì?
A. Phạm vi và hình thức
B. Lãnh đạo và địa bàn
C. Tính chất và lực lượng tham gia
D. Lãnh đạo và mục tiêu
Câu 18:
Vì sao Đảng ta quyết định chuyển hướng chỉ đạo cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 - 1939?
A. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi
C. Chính quyền Pháp ở Đông Dương thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa
D. Mâu thuẫn xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt
Câu 19:
Thắng lợi quân sự nào trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16
C. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
Câu 20:
Những chuyển biến về kinh tế xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp đã
A. Giúp các sĩ phu phong kiến Việt Nam chuyển hẳn sang lập trường tư sản
B. Thúc đẩy phong trào công nhân từng bước chuyển từ tự phát sang tự giác
C. Tạo điều kiện dẫn tới sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Tạo điều kiện dẫn tới sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
Câu 21:
Thủ đoạn chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ so với các chiến lược chiến tranh tranh khác mà Mỹ tiến hành ở Việt Nam từ 1954 đến 1975 là:
A. Thủ đoạn ngoại giao, quân sự
B. Thủ đoạn chính trị, quân sự
C. Thủ đoạn quân sự
D. Thủ đoạn quân sự, kinh tế
Câu 22:
Nguyên tắc “dĩ bất biến ứng vạn biến” được thể hiện rõ nhất trong đường lối ngoại giao của Đảng thời kì nào?
A. Thời kì 1930 – 1931
B. Thời kì 1945 – 1946
C. Thời kì 1939 – 1945
D. Thời kì 1954 – 1975
Câu 23:
Điểm khác nhau cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mỹ Lattinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hình thức đấu tranh và tính chất
B. Đối tượng và mục tiêu
C. Đối tượng và hình thức đấu tranh
D. Khuynh hướng và lãnh đạo
Câu 24:
Thắng lợi chính trị mở đầu giai đoạn chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của quân và dân Miền Nam Việt Nam là:
A. Trung ương cục miền Nam được thành lập
B. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời
C. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
D. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập
Câu 25:
Nguyễn Ái Quốc đã bắt đầu đặt cơ sở cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới khi Người
A. Dự đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Véc xai
C. Dự đại hội lần thứ V của quốc tế cộng sản
D. Tham dự thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
Câu 26:
Yếu tố quyết định giúp giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Được kế thừa truyền thống yêu nước dân tộc
B. Đại diện phương thức sản xuất tiên tiến và có hệ tư tưởng riêng
C. Có tinh thần cách mạng triệt để
D. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân nên dễ liên minh với nông dân
Câu 27:
Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với Cách mạng Việt Nam trong những năm 1925 - 1930 là
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Sáng lập đảng cộng sản Việt Nam 1930
C. Soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam
Câu 28:
Ý nào dưới đây không phải là kết quả và ý nghĩa của trận Điện Biên Phủ trên không?
A. Buộc Mỹ chấp nhận ký hiệp định Paris
B. Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mỹ
D. Mỹ tăng cường lực lượng Mỹ cho chiến trường miền Nam
Câu 29:
Điểm mới của hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng 1941 so với Hội nghị lần thứ 6 ban chấp hành trung ương Đảng 1939 là:
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
B. Xác định hình thái khởi nghĩa đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và phong kiến
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
Câu 30:
So với hiệp định Giơnevơ năm 1954 nội dung của hiệp định Paris năm 1973 có điểm khác biệt gì?
A. Không quy định vùng chiếm đóng quân riêng biệt
B. Quy định vùng đóng quân riêng biệt
C. Các nước cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
D. Để nhân dân Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình
Câu 31:
Nội dung nào trở thành nét độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975?
A. Đảng lãnh đạo đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền đất nước
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Đảng lãnh đạo cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Đảng lãnh đạo cả nước giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
Câu 32:
Điểm khác biệt trong việc chỉ đạo mở chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 so với phương hướng chiến lược mà Đảng ta đề ra trong Đông Xuân 1953 - 1954 là gì?
A. Tấn công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
B. Tấn công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch mạnh
C. Tấn công vào hướng không quan trọng về chiến lược mà địch tương đối mạnh
D. Tấn công vào huomngs không quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
Câu 33:
Một trong những điểm sáng tạo của cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì?
A. Xác định đúng con đường giải phóng dân tộc của cách mạng Việt Nam
B. Xác định đúng đắn mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
C. Xác định đúng vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc, trung tiểu địa chủ
Câu 34:
Tính chất đặc biệt của đường lối kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954 là
A. Tính toàn diện
B. Tính quốc tế
C. Tính dân tộc
D. Tính nhân dân
Câu 35:
Vai trò của đấu tranh ngoại giao thời kì 1945 – 1946 so với các thời kì khác như thế nào?
A. Đấu tranh ngoại giao hỗ trợ thắng lợi quân sự
B. Đấu tranh ngoại giao phụ thuộc vào thắng lợi quân sự
C. Đấu tranh ngoại giao mang tính quyết định
D. Đấu tranh ngoại giao là một bộ phận của đường lối chiến tranh toàn diện
Câu 36:
Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam hiện nay là:
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
C. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
Câu 37:
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có điểm gì khác về hình thức tiến công so với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)?
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị
B. Là cuộc tiến công quân sự đồng loạt của lực lượng vũ trang trên tất cả các mặt trận
C. Là sự phối hợp chiến đấu của các quân chủng, binh chủng có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang với phong trào nổi dậy của quần chúng
Câu 38:
Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946 phản ánh quy luật phát triển nào của lịch sử Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước
B. Mềm dẻo và linh hoạt trong chính sách đối ngoại
C. Dựng chính quyền đi đôi với bảo vệ chính quyền
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
Câu 39:
Bài học kinh nghiệm nào từ phong trào cách mạng 1930 – 1931 được Đảng ta kế thừa và vận dụng trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay?
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh
C. Phát triển mối quan hệ Việt Nam với thế giới
D. Xây dựng cơ sở Đảng vững mạnh
Câu 40:
Nét độc đáo về nghệ thuật quân sự trong cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. Kiềm chế, giam chân địch trong các đô thị
B. Chủ động tấn công và chủ động rút lui
C. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy
D. Bao vây, chia cắt, cô lập địch
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com