Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2
30 người thi tuần này 4.6 239 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác có đáp án
Bài tập: Tính chất tia phân giác của một góc có đáp án
Bài tập: Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án
Bài tập: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng có đáp án
Bài tập: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \[A = \frac{{\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} }}{{10}} + \frac{{\sqrt 9 }}{{15}} - \frac{{\sqrt {81} }}{2} + \frac{{\sqrt {{{\left( { - 8} \right)}^2}} }}{{10}}\]
\[ = \frac{5}{{10}} + \frac{3}{{15}} - \frac{9}{2} + \frac{8}{{10}}\]
\[ = \frac{1}{2} + \frac{1}{5} - \frac{9}{2} + \frac{4}{5}\]
\[ = \left( {\frac{1}{2} - \frac{9}{2}} \right) + \left( {\frac{1}{5} + \frac{4}{5}} \right) = - 4 + 1 = - 3\].
Vậy \[A = - 3\].
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Căn bậc hai số học của \[9\] là \[3.\]
Câu 3
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \[\frac{4}{5} = 0,8 > 0,75\] nên số lớn nhất trong bốn số trên là \[\frac{4}{5}.\]
Câu 4
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đổi \[\frac{1}{{10}}\] tạ = \[0,1\] tạ.
Cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là: \[0,8 + 0,1 = 0,9\] (tạ)
Vậy cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là \[0,9\] tạ.
Câu 5
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số phần tiền lương chị Hà còn lại là: \[1 - \frac{2}{5} - \frac{1}{4} = \frac{7}{{20}}\].
Vậy chị Hà còn lại \[\frac{7}{{20}}\] tiền lương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[{\rm{90 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(\widehat {CBA} = 19^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(36^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



![Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác \[ABC.DEF\] trong hình vẽ bên là A. \[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\] B. \[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\] C. \[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\] D. \[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\] (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/5-1758540033.png)
![Trong hình vẽ dưới đây, biết \[BE\parallel AH\]. Khi đó \[\widehat {BAH} = \widehat {CBE}\] vì là một cặp góc A. đối đỉnh. B. so le trong. C. đồng vị. D. kề bù. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/6-1758540069.png)





![Cho hình bên. Số đo góc \[ABC\] bằng bao nhiêu? A. \[30^\circ \]. B. \[40^\circ \]. C. \[75^\circ \]. D. \[150^\circ \]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/12-1758540330.png)
![Cho \[a\,{\rm{//}}\,b\] như hình vẽ bên. Số đo góc \[x\] bằng: A. \[30^\circ \]. B. \[60^\circ \]. C. \[150^\circ \]. D. \[90^\circ \]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/13-1758540398.png)

![Cho \[a\,{\rm{//}}\,b\] và \(\widehat {{A_1}} = 2\widehat {{B_1}}\) (hình vẽ bên). Số đo \(\widehat {{B_1}}\)bằng A. \[30^\circ \]. B. \[60^\circ \]. C. \[45^\circ \]. D. \[90^\circ \]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/16-1758540489.png)