Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 2:
Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn En thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là ε. Công thức nào sau đây đúng?
A. ε=Em−En2.
B. ε=Em−En.
C. ε=Em+En2.
D. ε=Em+En.
Câu 3:
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 4:
So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng đó là phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
Câu 5:
Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 6:
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T=2πLC
B. T=2πCL
C. T=2πLC
D. T=2πLC
Câu 7:
Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 8:
Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 9:
Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,05Ao cường độ dòng điện qua ống là 10 mA. Số êlectron đập vào đối catốt trong 1 phút bằng
A. 33,5.1017.
B. 37,5.1017.
C. 37,5.1018.
D. 37,5,1015.
Câu 10:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,6μm(màu cam) và λ2=0,42μm(màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng λ1?
A. Bậc 7.
B. Bậc 10.
C. Bậc 4.
D. Bậc 6.
Câu 11:
Chất phóng xạ 84210Po phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì 84206Pb. Biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt 84210Po. Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhân chì được tạo thành?
A. 552 ngày.
B. 276 ngày.
C. 138 ngày.
D. 414 ngày.
Câu 12:
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U=25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống này phát ra là
A. 4,968.10−11m.
B. 2,50.10−10m.
C. 4,968.10−10m.
D. 2,50.10−11m.
Câu 13:
Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng λ12 =121,6 nm; λ13 =102,6 nm;λ14 = 97,3 nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Banme và vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 686,6 nm và 447,4 nm.
B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm.
D. 656,6 nm và 486,9 nm.
Câu 14:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,39μm≤λ≤0,76μm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng là bao nhiêu?
A. 2,34 mm.
B. 2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 3,15 mm.
Câu 15:
Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 37Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt 37Lilà 7,0144u, của prôtôn là 1,0073u, của hạt α là 4,0015u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 14,85.106 m/s.
B. 18,49.106 m/s.
C. 37,96.106 m/s.
D. 16,93.106 m/s.
Câu 16:
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 μCvà cường độ dòng điện cực đại là 10π A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là bao nhiêu?
A. 10−6s.
B. 2.10−6s
C. 4.10−6s
D. 10−4 s
Câu 17:
A. 2 mA.
B. 2 mA.
C. 22 mA.
D. 3 mA.
Câu 18:
Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ.
B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác.
D. Hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác.
Câu 19:
Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 20:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c=3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz.
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz.
D. 1,956.1014 Hz.
Câu 21:
Cho phản ứng hạt nhân: X+F919→ 24He+ O816. Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 22:
A. 0,9 mm.
B. 1,6 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 23:
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6 μm. Biết rằng cứ 100 phôtôn chiếu vào thì có 5 phôtôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
A. 0,013.
B. 0,067.
C. 0,033.
D. 0,075.
Câu 24:
Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 1,503.
B. 1,82.
C. 1,414.
D. 1,731.
Câu 25:
Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ=5.10−8.s−1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 2.107s.
B. 5.107s
C. 2.108s
D. 5.108s
2641 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com