Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12892 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
6130 lượt thi
Thi ngay
4122 lượt thi
4498 lượt thi
3325 lượt thi
4173 lượt thi
4037 lượt thi
4832 lượt thi
4004 lượt thi
3744 lượt thi
Câu 1:
Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ=0,6 μm với hai khe Young cách nhau a=0,5 mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D=2m . Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Tại M và N đều là vân sáng.
B. Tại M và N đều là vân tối.
C. Tại M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Tại M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 2:
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Cho biết h=6,625.10−34J.s; c=3.108m/s. Bức xạ do đèn phát ra là:
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. màu tím
D. màu đỏ
Câu 3:
Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân X1 và X2 tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một prôtôn. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì năng lượng phản ứng tỏa ra là:
A. 0,5 MeV
B. 1 MeV
C. 2MeV
D. 2,5 MeV
Câu 4:
Độ phóng xạ của 3mg 2760Co là 3,41 Ci.
Cho NA=6,023.1023 hạt/mol; 1 năm = 365 ngày. Chu kỳ bán rã T của 2760Co là
A. 32 năm
B. 15,6 năm
C. 8,4 năm
D. 5,25 năm
Câu 5:
Trong thí nghiệm Young cho a=2,5mm, D=l,5m. Người ta đặt trước một trong hai khe sáng một bản mặt song song mỏng chiết suất n=1,52. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển một đoạn 3mm. Bề dày e của bản mỏng là:
A. 9,6 μm
B. 9,6 nm
C. l,6 μm
D. 16 nm.
Câu 6:
Trong thí nghiệm giao thoa bằng Y - âng, khoảng cách từ màn đến hai khe là D; khoảng cách hai khe S1S2 là a. Nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng λ. Sau một trong hai khe người ta đặt một bản song song dày e=0,005 mm, chiết xuất n=1,5 thì thấy vân trung tâm dời đến vị trí vân sáng thứ 5. Tính bước sóng λ.
A. 0,4μm
B. 0,75 μm
C. 0,6μm
D. 0,5 μm.
Câu 7:
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 14 giá trị cực đại của nó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. U052
B. U0104
C. U0124
D. U0154
Câu 8:
Một tụ điện C=1 pF đã tích điện được mắc nối tiếp với cuộn dây L=1 mH thông qua một khóa K. Tại thời điểm t=0 người ta đóng khóa K. Thời gian ngắn nhất từ lúc đóng khóa K cho đến khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây là:
A. 33,3.10−8 s
B. 0,25.10−8 s
C. 16,7.10−8 s
D. 0,25.10−7 s
Câu 9:
Sóng điện từ có khả năng phản xạ ở tầng điện li là:
A. Sóng dài và sóng trung.
B. Sóng trung và sóng ngắn.
C. Sóng dài và sóng ngắn.
D. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường
A. xoáy.
B. mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. mà các đường sức là những đường cong khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. cảm ứng mà nó tự tồn tại trong không gian.
Câu 11:
Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì tần số:
A. tăng lên và vận tốc giảm đi.
B. không đổi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. không đổi và bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
D. giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 12:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a=1 mm , có khoảng vân i=1 mm . Di chuyển màn ảnh (E) lại gần hai khe thêm một đoạn 40 cm thì khoảng vân 0,8 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,50 μm
B. 0,6 μm
C. 0,54 μm
D. 0,66 μm
Câu 13:
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục dùng để xác định:
A. bước sóng của ánh sáng.
B. nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
C. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
D. công suất của nguồn sáng.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất do chiết suất của lăng kính đối với nó là lớn nhất.
Câu 16:
Nguyên tử hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđro phát xạ thứ cấp. Phổ xạ này gồm:
A. hai vạch của dãy Laiman.
B. hai vạch của dãy Banme.
C. hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
D. một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
Câu 17:
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 18:
Cho h=6,625.10−34J.s; c=3.108m/s; e=1,6.10−19C . Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catot có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:
A. 75,5.10−12 m
B. 82,8.10−12 m
C. 75,5.10−10 m
D. 82,8.10−10 m
Câu 19:
Sự phát xạ cảm ứng là:
A. sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.
B. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số.
C. sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
D. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số.
Câu 20:
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A. 2vA−4
B. 4vA+4
C. vA−4
D.4vA−4
Câu 21:
Cho 4 loại tia phóng xạ α , β− ,β+ , γ đi qua theo phương song song với các bản của một tụ điện phẳng. Kết luận nào sau đây là sai?
A. tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ.
C. tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ.
D. tia gama có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.
Câu 22:
Trong phản ứng hạt nhân
A. tổng năng lượng được bảo toàn.
B. tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn.
C. tổng số nơtron được bảo toàn.
D. động năng được bảo toàn.
Câu 23:
Một dung dịch hấp thu bước sóng 0,3 μm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 μm . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 15,70%
B. 11,54%
C. 7,5%
D. 26,82%
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến thành các hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 25:
A. 4,4%
B. 3,2%
C. 1,2%
D. 2,4%
2578 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com