Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là

Lời giải

Cơ năng của vật W=122A2=12mT2A2=m2T2A2

Chọn D

Câu 2

Cho một số phát biểu sau:

a) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

c) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1

d) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Lời giải

2 đáp án sai là

+ Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

+ Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

Còn lại là 2 đáp án đúng

Chọn B

Câu 3

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

Lời giải

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Chọn B

Câu 4

Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

Lời giải

Chu kì của con lắc đơn: T=2πlgT~l

Chọn D

Câu 5

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

Lời giải

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là nửa bước sóng

Chọn D

Câu 6

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

Lời giải

Năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau vì cùng tần số

Chọn C

Câu 7

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?

Lời giải

Ta có: N1N2=U1U2=I1I2 Có: N1<N2U1<U2I1<I2 Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Chọn C

Câu 8

Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Phản ứng thu năng lượng thì mt < ms.

Chọn A

Câu 9

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên độ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

Lời giải

Tại trung điểm của hai nguồn, ta có hiệu đường đi đến hai nguồn Δd=0.

 Từ điều kiện để có cực đại giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d1d2=kλ, với k = 0 ta thu được Δd=0.

Chọn D

Câu 10

Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1R2

Lời giải

Công suất định mức của hai bóng đèn bằng nhau khi đó ta có:

P1=U12R1=P2=U22R2=>R1R2=U12U22

Chọn C

Câu 11

Sóng ngang là sóng

Lời giải

Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

Chọn D

Câu 12

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

Lời giải

Vì khoảng vân: i=λDa như vậy khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng λ

Mà bước sóng phụ thuộc vào màu sắc:

λđ>λcam>λvàng>λlc>λlam>λchàm>λtím.

Do vậy khi bước sóng λ giảm thì khoảng vân giảm xuống

Chọn D

Câu 13

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của gia tốc a = a0 khi t = 0

Lời giải

Dễ thấy T =8 ô =8.14=2sω = π rad/s.

Biên độ A= 2.5 =10 cm.

Góc quét trong 1 ô đầu ( t =T/8=1/4 s vật ở VTCB):

Δφ=ω.t=π14=π4. Dùng VTLG φ=-π4-π2

Lúc t =0: x0=Acosφ=10.cos(3π4)=52cm

Gia tốc lúc t=0: a=a0=ω2x0=π2.(52)=52π2cm/s2

Chọn A

Câu 14

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

Lời giải

Công thức lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là q.UMN

Chọn C

Câu 15

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?

Lời giải

Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải.

Chọn C

Câu 16

Đặc điểm của tia tử ngoại là

Lời giải

Đặc điểm của tia tử ngoại là bị nước và thủy tinh hấp thụ.

Chọn A

Câu 17

Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản

Lời giải

Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.

Chọn C

Câu 18

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó

Lời giải

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, trên màn hình quan sát, vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó cùng pha

Chọn A

Câu 19

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

Lời giải

Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn

Chọn C

Câu 20

Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là

Lời giải

Sóng vô tuyến truyền hình không thể truyền đi xa được trên bề mặt Trái Đất, muốn truyền đi xa được cần dùng các đài tiếp sóng trung gian hoặc dùng các vệ tinh viễn thông trung gian.

Do vậy, sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là sóng cực ngắn, cụ thể là sóng cực ngắn UHF – VHF

Chọn D

Câu 21

Chọn một đáp án đúng:

Lời giải

+ A sai vì điện ưở dây dẫn kim loại tăng khi tăng nhiệt độ.

+ B sai vì dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời có hướng của các electron tự do.

+ C sai.

+ D đúng vì mật độ electron trong kim loại lớn nên kim loại dẫn điện tốt.

Chọn D

Câu 22

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

Lời giải

Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc π2

Chọn C

Câu 23

Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân1123Na là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của1123Na bằng

Lời giải

Năng lượng liên kết của hạt nhân tính bởi công thức:

E=m.c2=|11,9967-6.1,00728-6.1,00867|.931,5 =92,22185MeV

Chọn A

Câu 24

Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:

Lời giải

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ2 (k là số bó sóng)

Ta có: l=kλ2=4.v2f=2vfv=lf2=100.402=20m/s

Chọn A

Câu 25

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C= 10-6 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 4.10-6 H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là

Lời giải

Chu kì dao động là:T=2πLC=2π.4.106.106=12,57.106s

Chọn B

Câu 26

Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h=6.625.1034 J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

Lời giải

Giới hạn quang điện của kim loại trên: λ=hcA=19,875.10266,625.1019=0,3.106m=0,3 μm

Chọn A

Câu 27

Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=220cos100πt  V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

Lời giải

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U=1102V.

Chọn B

Câu 28

Đặt vào hai đầu tụ điện C=104π(F) một điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (V). Dung kháng của tụ có giá trị là

Lời giải

Dung kháng của tụ là ZC=1ωC=1104π.100π=100Ω

Chọn A

Câu 29

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23A thì động năng của vật là

Lời giải

Khi vật đi qua vị trí x=23  A: Wt=12kx2=12k.23A2=49.12kA2=49W

Động năng của vật khi đó: Wd=WWt=W49W=59W

Chọn B

Câu 30

Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn

Lời giải

LALB=20logRBRA=24RBRA=102420RB=10.102420=158,489m

Chọn B

Câu 31

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn cách hai khe D, sử dụng ánh sáng có bước sóng λ = 0,45μm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng cách D bằng

Lời giải

D=a=iaλ=0,6.1,50,45=2m

Chọn A

Câu 32

Đặt điện áp u=1002cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

Lời giải

Vì mạch chỉ chứa điện trở thuần do đó công suất của mạch được xác định bởi công thức:

P=U2R=100250=200W

Chọn A

Câu 33

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m2 có giá trị là

Lời giải

Động năng tăng lên 4 lần v2=2v1

Kết hợp v21rv22v12=r1r2=4

Mà ta có: r1r2=27r0

r1=36r0r2=9r0

Chọn A

Câu 34

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

Lời giải

Ta có T=2πLC

λ1=c.T1=3.108.2π.L1.20.1012=10mL1=1,4μHλ2=c.T2=3.108.2π.L2.800.1012=1000mL2=0,35mH

Chọn B

Câu 35

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là

Lời giải

Ta có f=nfofmaxnfmaxfo=42,2

→ tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là 42.450 = 18900 Hz.

Chọn B

Câu 36

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2 cm và x2=Acos4tcm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s. Biên độ A2 bằng:

Lời giải

Khi Ed=13Ev=13vmax83=134AA=6cm.

Hai dao động thành phần vuông pha nhau,

do vậy A=6232=33cm.

Chọn C

Câu 37

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450 nm và λ2=600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

Lời giải

Câu 38

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2 Khối lương vật treo m bằng

Lời giải

Nhận xét đồ thị ( 2) là đồ thị của lực đàn hồi trong đó A = l và bài toán đã chọn chiều dương hướng lên (biên dưới là biên âm)

Tại thời điểm t2 lực đàn hồi Fđh = 1,5 = kΔlx(*)

Fkv=0,5=kx (**)

Từ (*) và (**) kΔl=1N=mgm=100g

Chọn D

Câu 39

Đặt điện áp u=U2cos50πt V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R=80Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C=14800π thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

ZC=96Ω.

Điện áp hiệu dụng: UMB=Ur2+ZLZC2R+r2+ZLZC2=U1+R2+2Rrr2+ZLZC2

Khi ZC=ZL=96Ω thì UMBmin=U.rR+r72=U.r80+rr=5760U72   (1)

Nối tắt tụ điện: P=U2R+rR+r2+ZL2184,32=U280+r80+r2+962  (2)

Từ (1) và (2), được: r=48Ω,U=192V

Chọn C

Câu 40

Để xác định giá trị của điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây thuần cảm, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch RLC rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi. Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường cong như hình vẽ bên. Từ đường cong đó ta có thể tính được các giá trị R, L và C. Các giá trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất

Lời giải

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%