Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu u=U0cosωtV. Kí hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu 2UR3=2UL=UC thì pha của dòng điện so với điện áp là:

Lời giải

Ta có: tanφ=ULUCUR=13UR23URUR=13φuφi=π6.

Do đó dòng điện sớm pha π6 so với điện áp

Chọn D.

Câu 2

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là

Lời giải

Động năng tính theo công thức: Wd=mv22=mωAsinωt22=12mω2A2sin2ωt

Chọn C

Câu 3

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng m1=200g vào thì vật dao động với chu kì T1=3s. Khi thay vật có khối lượng m2 vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là T2=1,5s. Khối lượng m2

Lời giải

Ta có: Τ1Τ2=m1m2=2m2=m14=50g.

Chọn D.

Câu 4

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

Lời giải

Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Chọn A

Câu 5

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV. Ký hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR3=0,5UL=UC thì dòng điện qua đoạn mạch:

Lời giải

Ta có: tanφ=ULUCUR=23URUR3UR=3φuφi=φ=π3.

Do đó dòng điện trễ pha góc π3 so với điện áp hai đầu mạch.

Chọn C.

Câu 6

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc

Lời giải

Ta có: ω=1LC

Chọn D

Câu 7

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Lời giải

Điều kiện sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là l=kλ2 với sb=k,sn=k+1

Các điểm đứng yên là các điểm nút nên tổng số nút trên dây là sn = 2 + 3 = 5 = k + l→k = 4

Suy ra 2=4.λ2λ=1m. Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là v=λf=1.100=100m/s.

Chọn A

Câu 8

Quang phổ liên tục

Lời giải

Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

Chọn A

Câu 9

Phát biểu nào là sai?

Lời giải

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn nên có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học.

Chọn C

Câu 10

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

Lời giải

Hợp lực tác dụng lên vật chính là lực hồi phục (lực kéo về): F=kx

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi vật ở vị trí biên x=±A, lúc này lực hồi phục có độ lớn cực đại

Chọn B

Câu 11

Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

Lời giải

Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn

    Dđỏ < Dda cam < Dvàng < Dlục < Dlam < Dchàm < Dtím.

Do đó, góc khúc xạ thỏa mãn:

    rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím

Chọn C

Câu 12

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

Lời giải

Ta có: U1U2=N1N21000N2=220484N2=2200

Chọn D

Câu 13

Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

Lời giải

Những điểm nắm trên đường trung trực thuộc cực tiểu nên dao động với biên độ bé nhất Amin=A1A2

Chọn A

Câu 14

Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức:

Lời giải

Trong dao động điều hòa ta có: vmax=ωAω=vmaxA(rad/s)

Trong mạch dao động LC ta có: I0=ωQ0ω=I0Q0(rad/s)

Vậy vMA có cùng đơn vị với I0Q0

Chọn A.

Câu 15

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

Lời giải

Trong dao động tắt dần, động năng và thế năng lúc giảm lúc tăng

Chọn A

Câu 16

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

Lời giải

T2T1=2πLC22πLC1=C2C1T23=18020T2=9(μs)

Chọn C

Câu 17

Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

Lời giải

Khi sóng âm truyền đi tần số không đổi vận tốc tăng lên nên bước sóng tăng

Chọn D

Câu 18

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn

Lời giải

Khi rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ tự cảm giảm, cảm kháng giảm, tổng trở giảm và cường độ hiệu dụng tăng lên nên độ sáng bóng đèn tăng lên

Chọn A

Câu 19

Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép silic để:

Lời giải

Lõi thép làm tăng từ trường qua lòng ống dây giúp tăng từ thông trên ống dây

Chọn B

Câu 20

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.

Lời giải

Δx=4i+0,5ii=94,5=2(mm)xt2=±(20,5)i=±3(mm).

Chọn A

Câu 21

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

Lời giải

Từ công thức x2+v2ω2=A2xA2+vωA2=1 

Đồ thị v theo x là đường elip

Chọn B

Câu 22

Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

Lời giải

sini=1nTia s¸ng ®i lµ lµ trªn mÆt ph©n c¸chsini<1nTia s¸ng khóc x¹ ra ngoµisini>1nTia s¸ng bÞ ph¶n x¹ toµn phÇn1ndo>1ncam>1nvang=sini>1nluc>1ntim

Chọn A

Câu 23

Quang phổ liên tục

Lời giải

Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

Chọn A

Câu 24

Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.1019 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?

Lời giải

hH=n'N=IePε=IεePh9410000=3,375.106.9,9.10191,6.1019.3.103h0,74=74%

Phần trăm không đến được B là 100%74%=26%

Chọn C

Câu 25

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

Lời giải

rn=n2r0n=rnr0=2

Chọn A

Câu 26

Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là

Lời giải

S nguyên t= S kilogamkhi lưng 1 nguyên t=106kg4,0015.1,66058.1027=15.1020

Chọn D 

Câu 27

Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.1011 m.

Lời giải

F=kq1q2r2=9.109.1,6.1019.3,2.10192,942.1022=5,33.107N

Chọn A

Câu 28

Mắc một điện trở  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là

Lời giải

I=UR=8,414=0,6AE=IR+r=0,614+1=9V

Chọn A

Câu 29

Ở bán dẫn tinh khiết

Lời giải

Trong bán dẫn tinh khiết mật độ lỗ trống bằng e dẫn

Chọn C

Câu 30

Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?

Lời giải

Từ Φ=BScosn,B=B.πR2.1R=ΦπB=1,5.105π.0,06=7,98.103m

Chọn D

Câu 31

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là

Lời giải

T=Δtn=2sWd=13Wt=14WWt=34Wx=±A32Thời gian ngắn nhất đi từ x=-A32đến x=A32 là T3=23s 

Chọn B

Câu 32

Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 7,5 (V/cm).

Lời giải

ε=A+eECSS=εAeEC=hceEC1λ1λ0=0,015m

Chọn D

Câu 33

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10-7 C, sau đó 3T4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2π.103 A. Tìm chu kì T

Lời giải

Hai thời điểm vuông pha t2t1=2.1+1T4 với lẻ nên

i2=ωq1ω=i2q1=2000π(rad/s)T=2πω=103(s)

Chọn A

Câu 34

Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ

Lời giải

Δn=7200(vòng)h=7200(vòng)3600(s)=2(vòng/s)f=n1p1=60(Hz)n1=60p1

Khi p2=p1+1 mà f2=f1 nên tốc độ quay phải giảm tức là n2=n22:

f2=n2p2=(n12)(p1+1)

Thay f2=60Hz và n1=60p1 ta được: 60=60p12(p1+1)p1=5

Chọn D

Câu 35

Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u=0,5cos4πx.sin500πt+π3 (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương án sai. Sóng này có

Lời giải

u=asin2πxλcos2πft+φu=0,5cos4πx.sin500πt+π32πλ=4πλ=0,5cm2πf=500πf=250  Hzv=λf=1,25  m/s

Chọn A

Câu 36

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ

Lời giải

Lúc đầu: ZC=R,ZL=R4

 I'I=kR2+ZLZC2R2+kZLZCk2=2R2+R4R2R2+2R4R22=2,5

Chọn C

Câu 37

Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí lò xo không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?

Lời giải

Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng: l0=mgk=0,1.1020=0,05m

Ban đầu lò xo không biến dạng, sau đó hệ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và khi m bắt đầu rời giá đỡ thì hệ đã đi được quãng đường S = at22, vận tốc của hệ vật là v = at ( t là thời gian chuyển động).

Khi vừa rời giá đỡ , m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ lớn mg có hướng xuống và lực đàn hồi có độ lớn kS có hướng lên, Gia tốc của vật ngay lúc này vẫn là a: a=mgkSm.

Từ đó suy ra: S=mgak=0,110220=0,04mt=2Sa=2.0,042=0,2s

Tốc dộ và li độ của m khi vừa rời giá đỡ: v1=at=0,4m/sx1=Sl0=0,01m

Biên độ dao động:

A=x12+v12ω2=x12+v12mk=0,012+0,42.0,120=0,03m

Như vậy, khi vừa rời giá đỡ, vật có li độ x1 = -A/3. Do đó, thời gian ngắn nhất từ lúc rời giá đỡ đến lúc lò xo dãn cực đại là:

t1=1ωarcsinx1A+T4=mkarcsin13+14.2π.mk0,135s

Trong khoảng thời gian này M đã đi thêm được quãng đường:

SM=v1t1+at122=0,4.0,135+2.0,135220,072m

Lúc này, khoảng cách giữa hai vật SM - (A + A3) = 0.072 - 0,04 = 0,032 m = 3,2 cm

Chọn C

Câu 38

Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: u=acos50πt  cm. Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua khoảng AC là

Lời giải

Hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm C là cực tiểu thì có hiệu đường đi bằng 0,5λ;1,5λ;2,5λ....

Vì giữa C và đường trung trực chỉ có 1 cực đại nên cực tiểu đi qua C có hiệu đường đi bằng 1,5λ hay d1Cd2C=1,5λ17,213,6=1,5λλ=2,4cm.

Cực đại thuộc khoảng AC thỏa mãn d1d2=kλd1Ad2A<d1d2<d1Cd2C

016<2,4k<17,213,66,7<k<1,5k=6,...,18 Cc đi

Chọn D.

Câu 39

Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình vẽ, R3=1000ΩC=0,2μF. Nối A và D vào nguồn điện xoay chiều ổn định có tần số góc 1000rad/s, rồi thay đổi R2 và R4 để tín hiệu không qua T (không có dòng điện xoay chiều đi qua T). Khi đó, R2=1000ΩR4=5000Ω. Tính R

Lời giải

Theo tính chất của mạch cầu cân bằng:

Z¯ABZ¯AE=Z¯BDZ¯EDZ¯AB=Z¯AEZ¯BDZ¯ED=1000.100050005000i=100+100iR=ZL=100Ω

 Chọn A.

Câu 40

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,5mm, D = 2m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,42μm, λ2=0,56μmλ3=0,7μm. Trên bề rộng vùng giao thoa L = 48mm số vân sáng đơn sắc quan sát được là

Lời giải

Khoảng vân của λ1, λ2 và λ3:i1=λ1Da=1,68(mm)i2=λ2Da=2,24(mm)i3=λ3Da=2,8(mm)

Khoảng vân của λ1λ2:k2k1=i1i2=λ1λ2=34i12=4i1=6,72(mm)

Khoảng vân của λ2λ3:k2k3=i3i2=λ3λ2=54i23=5i2=11,2(mm)

Khoảng vân của λ1λ3:k3k1=i1i3=λ1λ3=35i13=5i1=8,4(mm)

N1=2L2i1+1=2482.1,68+1=29N2=2L2i2+1=2482.2,24+1=21N3=2L2i3+1=2482.2,24+1=17       N12=2L2i12+1=2482.6,72+1=7N23=2L2i23+1=2482.11,2+1=5N31=2L2i31+1=2482.8,4+1=5

Số vân sáng đơn sắc λ1 không trùng là: 29-7-5=17

Số vân sáng đơn sắc λ2 không trùng là: 21-7-5=9

Số vân sáng đơn sắc λ3 không trùng là: 17-5-5=7

Tổng số vân sáng đơn sắc không trùng là: 17+9+7=33

Chọn D

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%