Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
34179 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
Câu 2:
Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c=3.108m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 0,5m
B. 2000m.
C. 4000m.
D. 0,25m.
Câu 3:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Chàm.
Câu 4:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng.
D. Khí, chân không và rắn.
Câu 5:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 6:
Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A. L=2lgII0(dB)
B. L=10lgII0(dB)
C. L=10lgI0I(dB)
D. L=2lgI0I(dB)
Câu 7:
Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:
A. ε=cλh
B. ε=λhc
C. ε=hλc
D. ε=hcλ
Câu 8:
Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Sau thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%
C. 13,5%.
D. 6,25%.
Câu 9:
Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 250nm.
Câu 10:
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là :
x1=10cos(100πt−0,5π)(cm),
x2=10cos(100πt+0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0,25π.
C. π.
D. 0,5π
Câu 11:
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
Câu 12:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. RR2−ZL2
B. R2−ZL2R
C. RR2+ZL2
D. R2+ZL2R
Câu 13:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:
A. N2N1>1
B. N2N1=1
C. N2=1N1
D. N2N1<1
Câu 14:
So với hạt nhân 88226Ra,, hạt nhân có nhiều hơn
A. 3 prôtôn và 4 nơtron.
B. 4 prôtôn và 5 nơtron
C. 4 prôtôn và 4 nơtron.
D. 4 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 15:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số là
A. 10.
B. 100.
C. 0,1.
D. 1000
Câu 16:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 17:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi
A. ω=1LC
B. ω=1LC
C. ω=LC
D. ω=LC
Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. 2LC
B. 2πLC
C. 1LC
D. 12πLC
Câu 19:
Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là
A. 45 cm.
B. 90 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
Câu 20:
Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h=6,625.10−34J.s; c=3.108m/s; 1eV=1,6.10−19J. Giá trị của En là
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Câu 21:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22:
Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10−4T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60° Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là
A. 3.10−3V
B. 2.10−3V
C. 20V
D. 103V
Câu 23:
Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h=6,625.10−34J.s; c=3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. 8,08.10−34J
B. 8,08.10−28J
C. 2,42⋅10−22J
D. 2,42⋅10−19J
Câu 24:
Nguồn điện có suất điện động ε, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. I=εR+r
B. I=UR
C. ε=U-Ir
D. ε=U+Ir
Câu 25:
Hai điện tích điểm qA=qB đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà qAtạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
Câu 26:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x=38πcos20π3t+π6cm
B. x=34πcos20π3t+π6cm
C. x=38πcos20π3t−π6cm
D. x=34πcos20π3t−π6cm
Câu 27:
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
Câu 28:
Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=10−43πF mắc nối tiếp với điện trở R=100Ω, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha π3 so với u ở hai đầu mạch?
A. f=503Hz
B. f=25Hz
C. f=50Hz
D. f=60Hz
Câu 29:
Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=vmaxcos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Phương trình dao động của ly độ x là
A. x=6cos(2π3t−2π3)cm.
B. x=4πcos(2π3t+2π3)cm.
C. x=4cos(2π3t−2π3)cm.
D. x=6cos(2π3t+2π3)cm.
Câu 30:
M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
Câu 31:
Hạt nhân Co2760 có khối lượng mCo=59,934u . Biết khối lượng của các hạt mP=1,007276, mn=1,008665u. Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:
A. WLk=510,56MeV.
B. WLk=51,05MeV.
C. WLk=5,11MeV.
D. WLk=5,48MeV.
Câu 32:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1=0,64μm, λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Câu 33:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1;F1 và m2; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2kg và 2F2=3F1 Giá trị của m1 là
A. 720g.
B. 400g.
C. 480g.
D. 600g.
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π3rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC=120V. Giá trị điện trở thuần là
A. 40Ω
B. 100Ω
C. 200Ω
D. 50Ω
Câu 35:
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E=10(kV) tại nơi có g=10m/s2 Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
Câu 36:
(GCL-2021) Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là
A. 10 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 37:
(GCL-2021) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây?
A. 90 V.
B. 72V.
C.110V.
D. 96V.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm L=1,2πH. Tụ có điện dung C=10−4πF. Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau?
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,26
D. 1,19
Câu 39:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình u=1,5cos20πt+π6cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm.
B. 8,3 cm.
C. 10 cm.
D. 9,1 cm.
Câu 40:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 93,8 %
B. 90,2 %
C. 92,8 %
D. 85,8 %
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com