Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
34170 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ
Câu 2:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=4cos20πt+π3cm. Tần số dao động của chất điểm là
A. 20 Hz
B. 10 Hz
C.10π Hz
D. 20π Hz
Câu 3:
Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 4:
Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r, trong chân không. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tỉ lệ với
A. 1r
B. 1r2
C. r2
D. r
Câu 5:
Một trong những ứng dụng của tia tử ngoại là
A. Diệt khuẩn
B. Chiếu điện, chụp điện
C. Sấy nông sản
D. Chụp ảnh trong bóng tối
Câu 6:
Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất lỏng
B. Chất khí
C. Chất rắn
D. Chân không
Câu 7:
Tiếng trống trường khi lan truyền trong không khí là
A. Sóng ngang
B. Siêu âm
C. Sóng dọc
D. Hạ âm
Câu 8:
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa trong trọng trường có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc được tính bằng
A. 2πgl
B. 12πlg
C. 2πlg
D. 12πgl
Câu 9:
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các eletron bị bật ra khỏi bản kim loại do
A. Khối kim loại có nhiệt độ cao
B. Tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp
C. Tác dụng của từ trường mạnh
D. Tác dụng của ánh sáng có cường độ lớn
Câu 10:
Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. Hóa – phát quang
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Quang – phát quang
Câu 11:
Hai nguyên tử A và B là đồng vị của nhau, hạt nhân của chúng có cùng
A. Số nuclôn
B. Số nơtrôn
C. Khối lượng
D. Số prôtôn
Câu 12:
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X làm ion hóa không khí
B. Tia X gây ra phản ứng quang hợp
C. Tia X còn có tên gọi khác là tia Rơn – ghen
D. Tia X không bị lệch khi truyền trong điện trường
Câu 13:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2=10. Giá trị của C là
A. 25 nF
B. 0,25 F
C. 250 nF
D. 0,025 F
Câu 14:
Nếu một con lắc đang dao động duy trì thì
A. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần
D. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
Câu 15:
Năng lượng cần thiết để giải phóng một eletron liên kết thành một eletron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là 0,66eV. Lấy h=6,625.10−34(J.s); c=3.108(m/s) và 1eV=1,6.10−19(J). Giới hạn quang dẫn của Ge là
A. 1,88 nm
B. 8,18 nm
C. 1,88μm
D. 8,18μm
Câu 16:
Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 22A thì giá trị cường độ dòng điện cực đại là
A. 2A
B. 0,5A
C. 0,25A
D. 4A
Câu 17:
Từ không khí, chiếu xiên một chùm sáng hẹp song song (coi là một tia sáng) gồm các bức xạ đơn sắc tím, đỏ, lam, vàng vào trong nước. So với phương của tia tới, độ lệch tia khúc xạ theo thứ tự tăng dần là
A. Đỏ, vàng, lam, tím
B. Tím, lam, vàng, đỏ
C. Tím, vàng, lam, đỏ
D. Đỏ, lam, vàng, tím
Câu 18:
Quang phổ của một vật rắn nóng sáng phát ra là
A. Một dải có 7 màu
B. Một hệ thống gồm các vạch tối trên dải màu sắc biến đổi liên tục
C. Một dải các màu sắc biến đổi liên tục
D. Một hệ thống gồm cách vạch màu ngăn cách bởi các khoảng tối
Câu 19:
Mắc một điện trở 10Ω vào hai cực của một bộ pin có suất điện động E = 6V, điện trở trong r=2Ω. Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,6A
B. 1,2A
C. 0,5A
D. 3,0A
Câu 20:
Đặt điện áp u=U0cos100πt+π2V vào hai đầu một mạch điện ghép nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện đều có giá trị khác 0. Pha ban đầu của dòng điện qua mạch φi có giá trị
A. 0≤φi≤π
B. −π2≤φi≤π2
C. −π2<φi<π2
D. 0<φi<π
Câu 21:
Điện áp xoay chiều ở hai đầu một thiết bị điện lệch pha π6 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này bằng
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,50
D. 0,70
Câu 22:
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép ta phân biệt được các âm
A. Có cùng độ to do các nhạc cụ khác nhau phát ra
B. Có cùng biên độ do các nhạc cụ khác nhau phát ra
C. Có cùng tần số do các nhạc cụ khác nhau phát ra
D. Có cùng biên độ do một nhạc cụ phát ra ở các thời điểm khác nhau
Câu 23:
Roto của máy phát điện xoay chiều với nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 70 Hz
B. 60 Hz
C. 50 Hz
D. 40 Hz
Câu 24:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ là 4 cm. Nếu biên độ dao động tổng hợp cũng là 4 cm thì độ lớn độ lệch pha của dao động tổng hợp với dao động thành phần là
A. π3
B. 2π3
C. π6
D. π2
Câu 25:
Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu). Người ta cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua bình điện phân này rồi ghi lại độ tăng khối lượng của catốt theo thời gian. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng catốt tăng lên theo thời gian được biểu diễn như hình bên. Đương lượng điện hóa của đồng (Cu) xác định được từ số liệu ở đồ thị trên là
A. 3,31.10−7(Kg/C)
B. 3,31.10−7(g/C)
C. 3,31.10−3(g/C)
D. 3,31.10−3(Kg/C)
Câu 26:
Cho các khối lượng: hạt nhân 1737Cl; nơtrôn; prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 1737Cl bằng
A. 0,3278u
B. 0,3373u
C. 0,2927u
D. 0,3415u
Câu 27:
Xét mẫu nguyên tử Hidro của Bo, coi chuyển động của electron trên quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo M là
A. 9
B. 3
C. 13
D. 19
Câu 28:
Poloni là một chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu poloni nguyên chất lúc đầu có khối lượng 1g. Sau thời gian t, khối lượng poloni còn lại là 0,707g. Giá trị của t bằng
A. 97,57 ngày
B. 138 ngày
C. 69 ngày
D. 195,19 ngày
Câu 29:
Điện năng được truyền từ nhà máy điện bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 10Ω. Biết công suất của nhà máy là 12MW, điện áp ở đầu đường truyền là 500kV, hệ số công suất bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. 1736W
B. 5760W
C. 576kW
D. 57600W
Câu 30:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403cm/s. Biên độ của chất điểm bằng
A. 10cm
B. 5cm
C. 53cm
D. 103cm
Câu 31:
Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền ngược chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Ngay sau thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là
A. Điểm C, D đi xuống và A, B, E đi lên
B. Điểm A, B, E đi xuống còn điểm C, D đi lên
C. Điểm B, C, E đi xuống còn A, D đi lên
D. Điểm A, D đi xuống còn B, C, E đi lên
Câu 32:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng bằng 100N/m và vật nhỏ khối lượng 250g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng là
A. 141,4 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 173,2 cm/s
Câu 33:
Trên một sợi dây dài 2 m. Hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s; tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Nếu tính cả hai đầu dây thì số nút sóng trên dây là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 34:
Đặt trước điện áp u=1002cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mach gồm điện trở thuần bằng 100Ω, tụ điện có điện dung 2π⋅10−4(F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm 32π(H) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=cos100πt−π4A
B. i=2cos100πt+π4A
C. i=cos100πt+π4A
D. i=2cos100πt−π4A
Câu 35:
Một dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không mang cường độ dòng điện không đổi. Cảm ứng từ tài điểm M cách dây một khoảng r1 có độ lớn bằng B1. Cảm ứng từ tại N cách dây một khoảng r2 có độ lớn bằng B2. Cho biết 2B2=3B1 và r1−r2=3cm. Giá trị của r1 bằng
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 9 cm
Câu 36:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,S01,F1 và l2,S02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1; 2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng
A. 49
B. 32
C. 94
D. 23
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ban đầu người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ1 thì hệ vân giao thoa thu được có khoảng vân 4,5mm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 xuất hiện một vân sáng của ánh sáng có bước sóng λ2. Biết rằng Bước sóng λ2 là
A. 600 nm
B. 450 nm
C. 500 nm
D. 625 nm
Câu 38:
Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Ở bề mặt chất lỏng, xét đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một đoạn lớn nhất là b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 28 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
Câu 39:
Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ có điện dung C được mắc như hình vẽ.
Đặt vào hai điểm A, B của mạch điện trên một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt
Giá trị của R,ZL,ZC lần lượt là:
A. R=150Ω;ZL=503Ω;ZC=2003Ω
B. R=503Ω;ZL=2003Ω;ZC=503Ω
C. R=50Ω;ZL=1503Ω;ZC=2003Ω
D. R=300Ω;ZL=1003Ω;ZC=503Ω
Câu 40:
Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1=m2=200g dính với nhau bởi một lớp keo mỏng. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0=40cm, treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào m1. Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy g=10m/s2. Nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 khi rời khỏi vật m1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5N. Sau khi m2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gắn với giá trị
A. 4,7 cm
B. 8,1 cm
C. 6,2 cm
D. 5,9 cm
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com