Đăng nhập
Đăng ký
251916 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995
D. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989
Câu 2:
Thắng lợi nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cách mạng Pê-ru
B. Cách mạng Cuba
C. Cách mạng Ê-cu-a-đo
D. Cách mạng Mê-hi-cô
Câu 3:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Phi
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Trung Phi
Câu 4:
Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc bằng con đường nào?
A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập
B. Cải cách kinh tế, xã hội
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
D. Duy tân để phát triển đất nước
Câu 5:
Quốc gia nào dưới đây khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai?
A. Liên Xô
B. Anh
C. Nhật Bản
D. Mĩ
Câu 6:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ?
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh
B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng
Câu 7:
Nhân tố cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Tinh thần tự lực tự cường
Câu 8:
Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. Sự suy yếu của Liên Xô
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Sự viện trợ của Mĩ
Câu 9:
Định ước Henxinki (1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu, Mỹ, Canađa nhằm
A. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu
B. tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế
C. trao đổi thành tựu khoa học kĩ thuật
D. giải quyết vấn đề hòa bình ở Campuchia
Câu 10:
Từ ngày 25-4 đến 26-6-1945, Đại biểu 50 nước họp hội nghị quốc tế ở Xan Phranxcô (Mĩ) nhằm
A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
C. thông qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc
D. Liên xô sẽ tham gia chống phát xít Nhật ở Châu Á
Câu 11:
Toàn cầu hóa là một xu thế phát triển khách quan, một thực tế không thể đảo ngược vì đây là hệ quả của
A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển
B. việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế
C. việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
Câu 12:
Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã
A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
B. làm cho sức mạnh phòng thủ của Việt Nam bị suy giảm
C. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản
D. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây
Câu 13:
Nhân tố nào quyết định việc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vô sản
A. những mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc phát triển gay gắt
B. Cuộc khủng hoảng về đường lối cách mạng ở Việt Nam
C. thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga 1917
D. trí tuệ và nhãn quan chính trị của Nguyễn Ái Quốc
Câu 14:
Bài học kinh nghiệm nào của phong trào dân chủ 1936 – 1939 không được vận dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Kinh nghiệm lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp
B. Tập hợp mọi lực lượng yêu nước vào Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Kinh nghiệm tổ chức quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp
D. Đấu tranh nghị trường, tranh cử vào các Viện dân biểu
Câu 15:
Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là
A. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
C. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam
Câu 16:
So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1945), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) của quân dân Việt Nam có điểm gì khác biệt?
A. Tập trung đánh địch tại địa hình miền núi, nông thôn
B. Tiến công vào các cơ quan đầu nào của địch
C. Thực hiện hiệu quả phương châm đánh chắc, tiến chắc
D. Đánh vào tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của địch
Câu 17:
Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Cách mạng là sự nghiệp của Đảng, Chính phủ
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Quyết tâm chống giặc ngoại xâm
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
Câu 18:
Quân dân miền Nam chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bằng ba mũi giáp công là:
A. chính trị, quân sự, văn hóa
B. chính trị, quân sự, binh vận
C. kinh tế, chính trị, binh vận
D. kinh tế, chính trị, ngoại giao
Câu 19:
Mỹ mở cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 nhằm hai hướng chiến lược chính là:
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ
Câu 20:
Cuối năm 1974 – đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương giải phóng hoàn toàn miền Nam là vì
A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng
B. chính quyền Sài Gòn suy yếu do Mĩ cắt viện trợ
C. miền Bắc đã hoàn thành thắng lợi cách mạng XHCN
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
Câu 21:
Ngày 19/12/1946, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa phát động kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp vì
A. Thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở nhiều nơi
B. Thực dân pháp gây ra hàng loạt vụ thảm sát ở Hà Nội
C. Xuất phát từ khát vọng độc lập của nhân dân
D. Điều kiện đấu tranh hòa bình không còn nữa
Câu 22:
Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam Quốc dân Đảng là
A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
C. đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
Câu 23:
Bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong cả nước trong cách mạng tháng Tám là:
A. Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Bắc Kạn, Lạng Sơn, Lào Cai, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang
Câu 24:
Trong cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?
A. Điều địch để đánh địch
B. Vận động chiến và công kiên chiến
C. Đánh điểm diệt viện
D. Vây, lấn, tấn, diệt
Câu 25:
Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất trong giai đoạn cuối của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1953-1954) nhằm
A. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp
B. bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân
C. đẩy mạnh tăng gia sản xuất nông nghiệp
D. đáp ứng nhu cầu lương thực cho chiến dịch
Câu 26:
Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đông Dương chính thức trở thành Đảng cầm quyền ở Việt Nam?
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công (8-1945)
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1-1930)
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I thành công (1-1946)
D. Các Xô viết được thành lập ở Nghệ An-Hà Tĩnh (1930-1931)
Câu 27:
“Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam trong
A. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành hiệp định Giơnevơ 1954
B. Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960)
C. Cuộc đấu tranh chống và phá ấp chiến lược (1961 – 1965)
D. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968)
Câu 28:
Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 29:
Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản
D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 30:
Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là:
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của họ
Câu 31:
Phong trào vô sản hóa (1928) có tác dụng trực tiếp đối với việc:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước
C. thúc đẩy phong trào đấu tranh của nông dân, trí thức tiểu tư sản
D. đưa hội viên của tổ chức Thanh niên vào các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để cùng sinh hoạt và lao động với công nhân
Câu 32:
Đâu không phải là nguyên nhân khiến khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản thất bại tại Việt Nam?
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu lịch sử dân tộc
B. Chưa lôi kéo được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
C. Chưa giải quyết được các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
D. Do các lực lượng cách mạng đã ngả hoàn toàn sang khuynh hướng vô sản
Câu 33:
Đảng Lập hiến ra đời năm 1923 là đảng của lực lượng nào ở Việt Nam?
A. Nông dân ở Bắc Kì
B. Tiểu tư sản ở Trung Kì
C. Tư sản, địa chủ lớn ở Nam Kì
D. Tư sản dân tộc ở Nam Kì
Câu 34:
Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Trường Chinh
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 35:
“Hành lang Đông - Tây” được Pháp thiết lập trong kế hoạch Rơve (13-5-1949) gồm
A. Nam Định - Hà Nội - Tuyên Quang - Lạng Sơn
B. Nam Định - Hà Nội - Hòa Bình - Lạng Sơn
C. Hải Phòng - Hà Nội - Tuyên Quang - Lai Châu
D. Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La
Câu 36:
Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Đông Dương tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất” trong giai đoạn 1939-1945 là
A. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 37:
Tháng 1-1946 diễn ra sự kiện chính trị trọng đại nào của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I
B. Việt Nam và Pháp kí Hiệp định Sơ bộ
C. Quốc hội đồng ý lưu hành tiền Việt Nam
D. Thông qua bản Hiếp pháp đầu tiên
Câu 38:
Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng
Câu 39:
Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của hai Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương và Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực
Câu 40:
Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam trong những năm 1976 – 1985?
A. Do tác động của cuộc cải cách giá lương tiền
B. Do ta mắc phải những sai lầm trong chủ trương, chính sách lớn
C. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu
D. Do chính sách bao vây, cấm vận của Mĩ
95 Đánh giá
83%
9%
5%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com