Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21766 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 10cm
Câu 2:
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức
A. Q=RI2t
B. Q=R2It
C. Q=UtR2
D. Q=RU2t
Câu 3:
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. một elipse
B. một hyperbol
C. một đường thẳng
D. một đoạn thẳng
Câu 4:
Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B=2,5.10-4T với vận tốc v=8.108cm/s theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A. R=15,5.102m
B. R=18,2.102m
C. R=20,2.10-2m
D. R=14,5.10-2m
Câu 5:
Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động trong nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực lương tác giữa các thiên hà
Câu 6:
Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
Câu 7:
Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh
A. luôn âm
B. luôn dương
C. có thể dương hoặc âm
D. luôn lớn hơn 1
Câu 8:
Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là
A. T=0,01s
B. T=0,1s
C. T=50s
D. T=100s
Câu 9:
Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r=1,5Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R=2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
Câu 10:
Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao
B. độ định hướng cao
C. cường độ lớn
D. công suất lớn
Câu 11:
Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng
B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
D. tăng độ cách điện trong máy biến áp
Câu 12:
Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. giảm một nửa
D. giảm 4 lần
Câu 13:
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=4cm. Lực đẩy giữa chúng là F1=9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2=1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 14:
Con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m khối lượng vật nặng m=1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thòi gian với phương trình F=F0cos10πtN. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A=4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,4 cm/s
B. 4π cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 15:
Công thức nào sau đây là công tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?
A. B=2π10-7I/R
B. B=210-7I/R
C. B=4π10-7I/R
D. B=410-7I/R
Câu 16:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg dao động điều hòa với biên độ A=10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 13 lần thế năng là
A. 0,171N
B. 0,347N
C. 0,093N
D. 0,217N
Câu 17:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. khúc xạ anh sáng
C. quang điện trong
D. quang điện ngoài
Câu 18:
Ở 20°C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ωm. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3K-1. Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8Ωm
B. 3,679.10-8Ωm
C. 3,812.10-8Ωm
D. 4,151.10-8Ωm
Câu 19:
Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
Câu 20:
Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm Ω
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
Câu 21:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2=m14 thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g=10m/s2. Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là
A. 3,74 cm
B. 5,76cm
C. 6,32cm
D. 4,24cm
Câu 22:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng nhau qua một nút là
A. π4rad
B. π2rad
C. π rad
D. 0 rad
Câu 23:
Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau a=6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm hên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d=4cm có độ lớn là
A. E=0 v/m
B. E=1080 v/m
C. E=1800 v/m
D. E=2160 v/m
Câu 24:
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm hên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là MA-MB=6cm, NA=NB=12cm. Kết luận về dao động của M, N là
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động vói biên độ cực tiểu
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu
Câu 25:
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc là v=0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A. 0,64m0c2
B. 23m0c2
C. 53m0c2
D. 0,32m0c2
Câu 26:
Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là
A. 24
B. 48
C. 125
D. 12
Câu 27:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC. Hệ thức không đúng là
A. uRUR2+uCUC2=2
B. U2=UR2+UC2
C. u=uR+uC
D. U=UR+UC
Câu 28:
Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được UCmax, ULmax, URmax. Biết UCmax=3ULmax. Hỏi UCmax gấp bao nhiêu lần URmax
A. 342
B. 38
C. 423
D. 83
Câu 29:
Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: U50=3U10, U40-U20=4V, 25U30=U. Giá trị của U là
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
Câu 30:
Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. q=5.10-6cos104πt-π2C
B. q=5.10-6cos104πt-πC
C. q=5πcos104πt+π2C
D. q=5.10-3πcos104πt+πC
Câu 31:
Biến điệu sóng điện từ là
A. Biến đổi sóng co thành sóng điện từ
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần
Câu 32:
Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?
A. 5 lần
B. 5 lần
C. 0,8 lần
D. 0,8 lần
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là l,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân
B. 15 vân
C. 17 vân
D. 19 vân
Câu 34:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. M và N là hai điểm nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau cùng đi qua M (OM vuông góc MN). Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60dB và 40dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN gần đúng bằng
A. 54dB
B. 50dB
C. 46dB
D. 44dB
Câu 35:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a=0,5m khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1,5m Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ=0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 4,5mm có vân tối thứ
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 36:
Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20±0,03mm; khoảng cách hai khe đến màn D=1,60±0,05mm và độ rộng của 10 khoảng vân L=8,0±0,016mm bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 0,6μm±1,6%
B. 0,6μm±7,63%
C. 0,6μm±0,96%
D. 0,6μm±5,83%
Câu 37:
Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,5μm, λ2=0,55μm và tần số f3==4,6.105GHz. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?
A. λ1, λ2
B. λ2, f3
C. λ1, f3
D. λ1, λ2, f3
Câu 38:
Gọi λα và λβ lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme. Gọi λ1 là bước sóng dài nhất trong các vạch của dãy Pasen. Mối liên hệ giữa λα, λβ, λ1 nào dưới đây là đúng
A. 1λ1=1λα+1λβ
B. λ1=λα+λβ
C. λ1=λβ-λα
D. 1λ1=1λβ-1λα
Câu 39:
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là NA=6,02.1023(mol)-1. Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7,24.1012J
B. 2,74.1012J
C. 2,47.1012J
D. 4,27.1012J
Câu 40:
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T=138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NBNA=2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
4353 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com