Đăng nhập
Đăng ký
18637 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn
A. Chân không
B. không khí
C. sắt
D. nước
Câu 2:
Hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần lươt là -π6 và -π2. Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là
A. 63 cm
B. 4 cm
C. 22 cm
D. 33 cm
Câu 3:
Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
Câu 4:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π2 so với so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π4 so với so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π2 so với so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π4 so với so với cường độ dòng điện
Câu 5:
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện.
A. W=12Q2C
B. W=12U2C
C. W=12CU2
D. W=12QU
Câu 6:
Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động ε=4,5 V và điện trở trong , được mắc song song với nhau và mắc với điện trở ngoài để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
Câu 7:
Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau T1 và T2 như ở hình bên. Quan hệ giữa T1 và T2 là:
A .T1>T2
B. T1<T2
C. T1=T2
D. không thể xác định
Câu 8:
Một bức xạ đon sắc có tần số 3.105 Hz. Lấy c=3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại
B. bức xạ hồng ngoại
C. ánh sáng đỏ
Câu 9:
Từ không khí có chiết suất n1=1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới 40° , chiết suất của nước là n2=43. Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A. 28,8°
B. 58,9°
C. 40°
D. 40,2°
Câu 10:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính l0cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’là ảnh
A. thật, cách thấu kính 10 cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 11:
Sóng điện từ 25 MHz gọi là
A. Sóng trung bình
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
Câu 12:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phưong trình x=Acosωt. Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là
A. π rad/s
B. 0,5π rad/s
C. 4π rad/s
D. 2π rad/s
Câu 13:
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 40 lần
D. 41ần
Câu 14:
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
B. độ dài của sợi dây
C. hai lần độ dài của dây
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau
Câu 15:
Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với chu kì ls có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O trên cùng một phưong truyền sóng là
A. 1,6 m
B. 2 m
C. 2,4 m
D. 2,8 m
Câu 16:
Cho dòng điện xoay chiều có chu kỳ T = 0,02 s chạy qua một bóng đèn. Số lần cường độ dòng điện qua đèn đạt cực đại trong mỗi giây là
A. 50
B. 100
C. 250
D. 2500
Câu 17:
Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường elipse
D. đường hyperbol
Câu 18:
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω=LC
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T=2πLC
Câu 19:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i=30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
Câu 20:
Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 28 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 70,94nm
B. 70,94pm
C. 44,28nm
D. 44,28 pm
Câu 21:
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng
Câu 22:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=10cos4πt+π3cm . Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s2
B. 10 cm/s2
C. 100 cm/s2
D. 16 cm/s2
Câu 23:
Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ
B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ
C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục
D. Các chất khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
Câu 24:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
Câu 25:
Chất quang dẫn là chất
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dần điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 26:
Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng
Câu 27:
Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
Câu 28:
Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k = 100N/m gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình x=10cos20πt cm. Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là:
A. ±53 cm
B. 52 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
Câu 29:
Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất lkW và có hiệu suất 80%. Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250kJ
D. 1440 kW
Câu 30:
Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau 340 m. Biết tỉ số biên độ sóng tại A và B là 22/5. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Mức cường độ âm tại A là LA=80dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Năng lượng mà nguồn âm đã huyền qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A. 4π.10-2J
B. 2π.10-2J
C. 2πJ
D. 4πJ
Câu 31:
Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hydro. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
Câu 32:
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với tần số 80 Hz. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động Biết OM = 6 cm; ON = 8 cm và OM vuông góc ON. Cho biết tốc độ huyền sóng hên mặt nuớc là 48 cm/s. Số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 33:
Một vật dao động điều hòa trong một chu kì T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn π4 lần tốc độ trung bình trong một chu kì là 13s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 16s là 23cm. Vận tốc cực đai của vật trong quá trình chuyển động là
A. 4π cm/s
B. 2π cm/s
C. 8π cm/s
D. 4π3 cm/s
Câu 34:
Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
Câu 35:
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC=ZCl(xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng
A. 224,5 V
B. 300,0 V
C. 112,5 V
D. 200,0 V
Câu 36:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i=0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t+25π6.10-5 slà
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0,82A
D. 0,8A
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 1 và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π cm/s . Đến thời điểm t=130s người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1 cm?
A. 14
B. 314
C. 16
D. 516
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450nm và λ2=600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A. 10
B. 19
C. 13
D. 16
Câu 39:
Hạt electron có khối lượng nghỉ 5,486.10-4u. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,4.108 m/s
B. 1,5.108 m/s
C. 1,2.108 m/s
D. 1,8.108 m/s
Câu 40:
Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau n01+U92235→I53139+Y3994+kn01. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng mu=234,99322u; mn=1,0087u; mI=138,8970u; mY=93,89014u; nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 105 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
A. 175,66MeV
B. 1,5.1010J
C. 1,55.1017J
D. 9,21.1010J
3727 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com