Mã trường: DVH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Hiến 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến 2022 - 2023
- Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến
Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, bao gồm xét điểm thi THPT, xét học bạ,.... Tuy nhiên, điểm thi ĐGNL HN không còn được nhà trường sử dụng
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế chung của Bộ GD&ĐT.
4. Hình thức xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến
a. Theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.
*Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
b. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dự kiến từ 16 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
* Đối với ngành Điều dưỡng: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành trước khi xét tuyển.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
c. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
6. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
7. |
Kế toán |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
28. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
29. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
30. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
31. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
32. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
*Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
B. Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn học bạ 2023 đợt 1
Trường Đại học Văn Hiến ngày 10/5/2023 thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến 2023 đợt 2
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 02 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
3. Trường Đại học Văn Hiến thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 03 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 03 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
3.4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin- Mạng máy tính và truyền thông- An toàn thông tin- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Khoa học máy tính- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin | 7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất phim và quảng cáo- Công nghệ truyền thông | 7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa- Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Kinh doanh thương mại- Quản trị nhân sự- Quản lý điều dưỡng | 7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Tài chính ngân hàng | 7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kế toán- Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Luật- Luật dân sự- Luật kinh tế- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính – ngân hàng | 7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Thương mại điện tử-Thương mại điện tử | 7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh tế- Kinh tế quốc tế- Kinh tế số | 7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công nghệ sinh học- Công nghệ Sinh học Hóa dược- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | 7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm- Quản trị chất lượng thực phẩm- Công nghệ chế biên thực phẩm- Dinh dưỡng | 7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành- Hướng dẫn du lịch | 7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn- Quản trị khách sạn - khu du lịch- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Du lịch- Quản trị du lịch- Quản trị sự kiện | 7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Xã hội học- Xã hội học truyền thông đại chúng- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội- Công tác xã hội | 7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học- Tham vấn và trị liệu tâm lý- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quan hệ công chúng- Truyền thông và sáng tạo nội dung- Tổ chức sự kiện | 7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn học- Văn - Giảng dạy- Văn - Truyền thông,- Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học- Việt Nam học | 7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn hóa học-Văn hóa học | 7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh- Tiếng Anh biên phiên dịch- Tiếng Anh quan hệ quốc tế | 7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật thương mại | 7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung thương mại- Tiếng Trung biên - phiên dịch | 7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp- Tiếng Pháp thương mại | 7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Đông phương học- Nhật Bản học,- Hàn Quốc học | 7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc- Thanh nhạc thính phòng- Thanh nhạc nhạc nhẹ.-Giảng dạy âm nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Piano- Piano cổ điển- Piano ứng dụng- Sản xuất âm nhạc | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Marketing- Marketing | 7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3.5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT)
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
3.6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 30/5/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:
Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Học phí
A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022
- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.
- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).
B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021
- Năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).
- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.
- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.
C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2020
Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2020, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.