Danh sách câu hỏi
Có 16,870 câu hỏi trên 338 trang
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: %)
Năm
2010
2017
Tổng số
100,0
100,0
Cá nuôi
77,0
70,2
Tôm nuôi
16,5
18,9
Thủy sản khác
6,5
10,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, năm 2010 và năm 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-líp-pin
Diện tích (nghìn km2)
1910,9
513,1
330,8
300,0
Dân số (triệu người)
264,0
66,1
31,6
105,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số năm 2017 của các quốc gia trên có đặc điểm
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG KHÔNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm
Số lượt hành khách vận chuyển
(triệu lượt người)
Số lượt hành khách luân chuyển
(tỉ lượt người/km)
2010
14,2
21,1
2012
15,0
23,6
2015
31,1
42,1
2017
45,5
54,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số số lượt hành khách luân chuyển bằng đường không nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà Nội
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
Huế
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,4
(NSách giáo khoa địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ Ô-XTRÂY-LI-A QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1850
1900
1920
1985
1990
2000
2005
2010
2015
Dân số
1,2
4,7
4,5
15,8
16,1
19,2
20,4
22,2
23,9
ĐDđĐ
Để thể hiện sự tăng dân số của Ô-xtrây-li-a, ta phải vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LI-A QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực Năm
1985
1995
2000
2005
2010
2013
Khu vực I
4,5
3,2
3,7
3,9
3,4
2,8
Khu vực II
34,8
26,3
25,6
23,1
23,0
22,4
Khu vực III
61,2
70,5
70,7
73,0
73,6
74,8
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 1985 – 2013 ta phải vẽ biểu đồ