Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2789 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5912 lượt thi
Thi ngay
2385 lượt thi
1664 lượt thi
3957 lượt thi
1571 lượt thi
886 lượt thi
1194 lượt thi
879 lượt thi
1360 lượt thi
1059 lượt thi
Câu 1:
A. Yên Bái.
Câu 2:
Câu 3:
A. an ninh con người.
B. chính trị bất ổn.
Câu 4:
A. chính quyền Sài Gòn.
B. ấp chiến lược.
Câu 5:
Câu 6:
A. giữ vững thế chủ động trên chiến trường.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. cứu nguy cho quân Pháp ở Nam Trung Bộ.
Câu 7:
A. Khe Lau.
Câu 8:
A. quân đội Sài Gòn.
B. quân xâm lược Pôn Pốt.
Câu 9:
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. Việt kiều ở hải ngoại (Quảng Châu, Pháp).
C. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
Câu 10:
Câu 11:
A. Đại hội Quốc dân.
B. Hội nghị thành lập Đảng.
Câu 12:
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
Câu 13:
A. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới.
B. loại hình chiến tranh thực dân kiểu cũ.
Câu 14:
A. rút dần sự “có mặt” ở nhiều khu vực quan trọng trên thế giới.
B. xúc tiến việc thiết lập trật tự thế giới theo xu hướng đa cực.
C. thiết lập liên minh chặt chẽ để cùng hợp tác phát triển.
Câu 15:
A. Tư sản và tiểu tư sản.
B. Công nhân và tư sản.
Câu 16:
Câu 17:
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 18:
A. Đức
Câu 19:
A. Chiến dịch Đường 14-Phước Long.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 20:
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên hợp quốc.
Câu 21:
A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
B. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
Câu 22:
A. Thái Nguyên.
Câu 23:
A. trở thành siêu cường kinh tế - tài chính thế giới.
B. khôi phục kinh tế, ổn định tình hình chính trị - xã hội.
C. nhanh chóng tiến lên tư bản chủ nghĩa.
Câu 24:
A. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
Câu 25:
A. Anh.
Câu 26:
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Xuất hiện sự đối đầu giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập xã hội chủ nghĩa.
Câu 27:
A. Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. Độc lập dân tộc và tự do dân chủ.
Câu 28:
A. Tư sản, công nhân, nông dân.
B. Tư sản, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 29:
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Tây Nguyên.
Câu 30:
A. Có sự hợp tác chặt chẽ với các nước Đông Âu.
B. Không phải cạnh tranh với các nước Bắc Mĩ.
C. Phát huy những nguồn nội lực của đất nước.
Câu 31:
A. sử dụng bạo lực để giành chính quyền từ chưa thành công đến thành công.
B. diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, chỉ bằng phương pháp đấu tranh hòa bình.
C. kết hợp của lực lượng vũ trang ba thứ quân với nổi dậy của quần chúng.
Câu 32:
A. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của địch.
B. có bước phát triển về địa bàn chiến lược.
C. kết hợp đánh du kích, phục kích với công kiên.
Câu 33:
A. luôn ở phía sau để cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
B. là chỗ dựa tinh thần, cổ vũ tiền tuyến chiến đấu.
C. phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
Câu 34:
A. Diễn ra ở cả hai địa bàn chiến lược là nông thôn và thành thị.
B. Lực lượng chính trị giữ vai trò nòng cốt, quyết định.
C. Nhiệm vụ lật đổ chủ nghĩa phát xít giải phóng dân tộc.
Câu 35:
A. Chống lại bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù dân tộc.
B. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất toàn dân tộc.
C. Chú trọng tập hợp lực lượng toàn dân tộc để lật đổ thực dân Pháp.
Câu 36:
A. Khuynh hướng tư sản phát triển sau tạo điều kiện cho khuynh hướng vô sản.
B. Hai khuynh hướng tư sản và vô sản cùng tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng.
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
Câu 37:
A. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi quân sự.
B. chống lại sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân mới.
C. chống lại thế lực chia rẽ dân tộc và chia cắt đất nước.
Câu 38:
A. Soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà.
B. Hoàn chỉnh đường lối chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
C. Chuẩn bị lực lượng vũ trang, lực lượng chính trị cho Cách mạng.
Câu 39:
A. Xác định hình thái cách mạng là từ giành chính quyền bộ phận tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Nhấn mạnh nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân là chuẩn bị khởi nghĩa.
C. Chủ trương giải quyết mối quan hệ giữa nhiệm vụ độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 40:
A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. tư tưởng dân chủ tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.
C. giai cấp nông dân là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com