Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6707 lượt thi 45 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
B. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 2:
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 (loãng, dư) B. H2SO4 (đặc, nguội)
C. FeCl3 (dư). D. HCl (đặc).
B. H2SO4 (đặc, nguội)
C. FeCl3 (dư).
D. HCl (đặc).
Câu 3:
Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4
Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 90,27%
B. 85,30%.
C. 82,20%
D. 12,67%
Câu 4:
Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1: 1) tác dụng hết với dung dịch HNO3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là
A. 36,48
B. 18,24.
C. 46,08
D. 37,44
Câu 5:
Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn . Chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75.
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43
Câu 6:
Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 Hỗn hợp khí
thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể).
Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,4 gam
B. 18,8 gam
C. 28,2 gam
D. 8,6 gam
Câu 7:
Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và HCl 2M.
Kết thúc phản ứng, nhỏ tiếp V ml dung dịch HCl 1M vào đó thì kim loại vừa tan hết. Biết trong dung dịch thu được không còn ion NO3 – và NO
là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V và phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 400 và 46,67%.
B. 400 và 31,11%
C. 200 và 46,67%
D. 200 và 31,11%.
Câu 8:
Để khử ion Cu2+trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 9:
Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.Cr2O3
B. Cr(OH)2
C. Fe3O4.CrO
D. Cr(OH)3
Câu 10:
Cho hỗn hợp gồm vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D. 7,092
Câu 11:
Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bộtCaCO3
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
Câu 12:
Cho hỗn hợp gồm Cu Fe3O4và vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng.
Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X
(không có ionNH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y.
Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,66
B. 29,89
C. 30,08
D. 27,09
Câu 14:
Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Câu 15:
Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm
Câu 16:
Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2
Câu 17:
Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Câu 18:
Có các phát biểu sau:(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr3+ (c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19:
Câu 20:
Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,60
B. 7,12
C. 10,80
D. 8,00
Câu 21:
Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3
thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm
(Biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 3,0
Câu 22:
Hỗn hợp X gồm trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
Câu 23:
Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol
hỗn hợp khí NO2 và O2 Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam
hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
Câu 24:
Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 25:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
Câu 26:
Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl
C. Fe2O3 tác dụng với HCl
D. Fe3O4 tác dụng với HCl
Câu 27:
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
Câu 28:
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,60
B. 12,24
C. 6,12
D. 7,84
Câu 29:
Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm và Cu
(trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 196,35
B. 160,71
C. 111,27
D. 180,15
Câu 30:
Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M thu
được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y).
Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25
B. 7,50
C. 7,75
D. 7,00
Câu 31:
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)2
D. Fe(OH)3
Câu 32:
Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
D. 3FeO + 10HNO3→3Fe(NO3)3+5H2O+NO
Câu 33:
Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
Hai chất X, T lần lượt là
Câu 34:
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl,
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và 298,31 gam kết tủa
. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng củaFeCl2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
Câu 35:
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y,
thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
Câu 36:
Cho các dung dịch: và
Số dung dịch tác dụng được với Cu là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37:
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O(không có sản phẩm khử của N+5). Biết lượng HNO3đã phản ứng là 5,67 gam. Giá trị của m là
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
Câu 38:
Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào bình X đựng dung dịch H2SO4loãng dư
, sau phản ứng còn lại 3,84 kim loại Y không tan. Tiếp theo, cho dung dịch NaNO3tới dư vào bình X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Y đã tan hết, trong bình X thu được dung dịch Z (chứa axit H2SO4) và có V lít khí NO (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 0,986
B. 4,448
C. 4,256
D. 3,360
Câu 39:
Cho hỗn hợp rắn X gồm tác dụng hoàn toàn với dung dịch
(trong đó tỉ lệ mol của tương ứng là 19 : 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO-3)
và 0,11 mol hỗn hợp khí Z gồm có tỉ khối so với H2 là 239/11
Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thì có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng.
Mặt khác, khi cho Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm khối lượng của FeCO3trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45
B. 40
C. 20
D. 15
Câu 40:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
B. Fe(OH)2
Câu 41:
Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. CrO3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 42:
Cho hỗn hợp gầm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4vào dung dịch H2SO4loãng dư
thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết Fe2+trong dung dịch X cần dùng 90 ml
dung dịch KMnO4 0,5M
Giá trị của m là
A. 3,36
B. 5,12
C. 2,56
D. 3,20
Câu 43:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm trong bình chân
không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
Câu 44:
Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm tan hết trong dung dịch HNO3loãng
(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3có trong Y là
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
Câu 45:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bằng dung dịch chứa
thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít(đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là
A. 3,82
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
1341 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com