Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6702 lượt thi 45 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cho 7,8g kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2. Giá trị của V (đktc) là
A. 3,36.
B. 10,08
C. 5,04.
D. 4,48.
Câu 2:
Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam.
B. 15,98 gam
C. 16,6 gam.
D. 18,15 gam.
Câu 3:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và có khí NO thoát rA. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8%.
B. 30,97%
C. 26,9%
D. 19,28%.
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl2→ FeCl3→ FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe.
Câu 5:
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 6:
Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,4.
B. 31,8
C. 24,7
D. 21,7.
Câu 7:
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc →toFe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
Câu 8:
Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0
C. 19,2.
D. 12,8
Câu 9:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 10:
X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hòa tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 54 gam
B. 64 gam.
C. 27 gam.
D. 81 gam.
Câu 11:
Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO.
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2
Câu 12:
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp (FeSO4 + H2SO4 loãng) và lắc nhẹ?
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
Câu 13:
Ion Cr2O72- không tồn tại trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường axit
B. Môi trường kiềm.
C. Môi trường trung tính.
D. Môi trường axit hoặc trung tính.
Câu 14:
Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2g kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
Câu 15:
Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
Câu 16:
Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được 4,48 lít H2 (đktc), cô cạn dung dịch trong điều kiện không có mặt oxi, thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
Câu 17:
Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,0M.
B. 1,5M
C. 0,5M
D. 2,0M.
Câu 18:
Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,6 gam
B. 14,4 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam.
Câu 19:
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7g kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủA. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 23,2.
C. 12,6.
D. 18,0.
Câu 20:
Từ FeS2 để điều chế sắt người ta nung FeS2 với oxi để thu được Fe2O3 sau đó
A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
B. điện phân nóng chảy Fe2O3.
C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2.
D. cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2.
Câu 21:
Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2,
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
Câu 22:
Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 1,46g kim loại dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 3,2M.
B. 3,3M.
C. 3,4M.
D. 3,35M.
Câu 23:
Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,2.
Câu 24:
Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?
A. Fe + Cl2→FeCl2.
B. Fe + 2NaCl→FeCl2 + 2NA.
C. Fe + CuCl2→FeCl2 + Cu
Câu 25:
Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 26:
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
Câu 27:
Để 8,4g bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,8
B. 10,8
C. 15,6.
D. 10,08.
Câu 28:
Hòa tan hết 3,264g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát rA. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592g kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 9,76
B. 9,12.
C. 11,712
D. 11,256.
Câu 29:
Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là:
A. 45%
B. 55%
C. 30%
D. 65%.
Câu 30:
Cho hỗn hợp Cu và Fe (Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
Câu 31:
Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500 – 6000C, có sản phẩm chính là:
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4
D. Fe2O3.
Câu 32:
Crom (II) oxit là oxit
A. có tính bazơ
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
Câu 33:
Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Zn
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 34:
Câu 35:
Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 36:
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 8,8
D. 8.
Câu 37:
Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%.
C. 54,62% và 45,38%.
D. không có giá trị cụ thể.
Câu 38:
Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. CaSiO3.
D. MnSiO3.
Câu 39:
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2F2 → CrF4.
B. 2Cr + 3Cl2 →to 2CrCl3.
C. 2Cr + 3S →to Cr2S3.
Câu 40:
Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 41:
Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít.
Câu 42:
Cho các phản ứng:M + 2HCl → MCl2 + H2; MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3; M(OH)3 + NaOH → NaMO2 + 2H2OM là kim loại nào sau đây:
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 43:
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 48,4
C. 52,2.
D. 54,0.
Câu 44:
Nhúng thanh sắt đã đánh sạch vào các dung dịch ở 3 thí nghiệm sau:TN1: nhúng vào dung dịch CuSO4; TN2: nhúng vào dung dịch NaOH; TN3: nhúng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Giả sử rằng các kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh sắt thì nhận xét nào sau đây đúng?
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
Câu 45:
1340 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com