Bài tập Grammar Builder có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. lives
2. visits
3. wathes
4. studies
5. plays
6. goes
7. misses
8. has
Hướng dẫn dịch:
1. Dì của tôi sống ở Scotland.
2. Carl đến thăm ông bà của anh ấy mỗi cuối tuần.
3. Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4. Mẹ tôi là một nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu khí hậu thay đổi.
5. Brooklyn chơi đàn piano thực sự giỏi.
6. Em họ của tôi đi học trường ở Thụy Sĩ.
7. Bây giờ cô ấy đang ở trường trung học, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8. Grace có 2 tiết toán vào mỗi Thứ Ba.
Lời giải
Đáp án:
1. Sophie has a guitar lesson every Saturday.
→ Sophie doesn't have a guitar lesson every
2. My cat likes cheese.
→ My cat doesn’t like cheese.
3. Jack and Ellie live near the city centre.
→ Jack and Ellie don’t live near the city centre.
4. Maya goes bowling every weekend.
→ Maya doesn’t go bowling every weekend.
5. My next-door neighbours work in London.
→ My next-door neighbours don’t work in London.
6. Amelia wears sports clothes at home.
→ Amelia doesn’t wear sports clothes at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Sophie có một buổi học guitar vào thứ Bảy hàng tuần.
→ Sophie không có một bài học guitar mỗi
2. Con mèo của tôi thích pho mát.
→ Con mèo của tôi không thích pho mát.
3. Jack và Ellie sống gần trung tâm thành phố.
→ Jack và Ellie không sống gần trung tâm thành phố.
4. Maya đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.
→ Maya không đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.
5. Những người hàng xóm kế bên của tôi làm việc ở London.
→ Những người hàng xóm kế bên của tôi không làm việc ở Luân Đôn.
6. Amelia mặc quần áo thể thao ở nhà.
→ Amelia không mặc quần áo thể thao ở nhà.
Lời giải
Đáp án:
1. The woman in a dress is cooking. (eat)
→ She isn't cooking. She's eating.
2. The old man is reading. (sleep)
→ He isn’t reading. He’s sleeping.
3. The two girls are skateboarding. (read)
→ They aren't skateboarding. They’re reading books.
4. The dog is drinking water. (play)
→ It isn’t drinking water. It’s playing with a ball.
5. The man with the hat is washing. (cook)
→ He isn’t washing. He’s cooking.
6. The two boys are playing volleyball. (chat)
→ They aren’t playing volleyball. They’re chatting.
Hướng dẫn dịch:
1. Người phụ nữ mặc váy đang nấu ăn. (ăn)
→ Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.
2. Ông già đang đọc sách. (ngủ)
→ Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.
3. Hai cô gái đang trượt ván. (đọc)
→ Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.
4. Con chó đang uống nước. (chơi)
→ Đó không phải là nước uống. Nó đang chơi với một quả bóng.
5. Người đàn ông đội mũ đang giặt. (đầu bếp)
→ Anh ấy không giặt. Anh ấy đang nấu ăn.
6. Hai cậu bé đang chơi bóng chuyền. (trò chuyện)
→ Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.
Lời giải
Đáp án:
1. sleep
2. walks
3. don’t belong
4. it’s snowing
5. I meet
6. are you wearing
7. doesn’t understand
8. I’m having
Hướng dẫn dịch:
1. Mèo ngủ khoảng 16 giờ một ngày
2. Mason đi bộ đến trường mỗi ngày
3. Jack và Emily không thuộc câu lạc bộ thể thao của chúng tôi.
4. Đừng quên chiếc khăn quàng cổ của bạn - Tuyết đang rơi.
5. Tôi hẹn Paul đi uống cà phê chiều nay.
6. Tại sao bạn lại mặc quần đùi? Hôm này trời lạnh!
7. Anh ấy đang cười, nhưng anh ấy không hiểu trò đùa.
8. Hãy tiếp tục với trò chơi. Tôi đang rất vui!
Lời giải
Đáp án:
1. are you doing
2. am looking
3. am going
4. don’t usually buy
5. want
6. Does she like
7. prefers
8. is reading
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Chào Ava, bạn đang làm gì thế?
Ava: Tôi đang tìm một món quà cho Laura. Tôi sẽ đến bữa tiệc của cô ấy tối mai.
Ryan: Tôi cũng vậy. Nhưng tôi thường thường không mua quà sinh nhật cho cô ấy.
Ava: Tôi muốn mua cho cô ấy gì đó. Cô ấy có thích băng DVD không?
Ryan: Tôi nghĩ cô ấy thích sách hơn. Cô ấy đang đọc tiểu thuyết “Chạng vạng” Có lẽ cô ấy sẽ thích một quyển sách mới.
Ava: Ý hay đó. Cảm ơn nha!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
269 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%