NITO VÀ PHOTPHO (P2)
34 người thi tuần này 5.0 47 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
25 Bài tập Glucozo, Fructozo, Tinh bột, Xenlulozo có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tính bazơ mạnh, tính khử
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
Lời giải
Chọn C
tính khử mạnh, tính bazơ yếu
Câu 2
A. HCl, CaCl2
B. KNO3, H2SO4
C. Fe(NO3)3, AlCl3
D. Ba(NO3)2, HNO3
Lời giải
Chọn đáp án C
- Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hiđroxit của các kim loại đó.
⇒ Dung dịch NH3 phản ứng được với Alcl3 và Fe(NO3)3.
Phương trình hóa học:
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ⟶ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O ⟶ Fe(OH)3↓ + 3NH4NO3
Câu 3
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O
Lời giải
Chọn A
HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
Câu 4
A. AlCl3
B. H2SO4
C. HCl
D. NaCl
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương trình hóa học:
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
NH3 là một bazơ yếu nên Al(OH)3 không tan trong NH3 dư
Câu 5
A. chất khử
B. axit.
C. chất oxi hóa
D. bazơ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Số oxi hóa của N tăng từ -3 lên +2 nên NH3 thể hiện tính khử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. nhôm
B. sắt
C. platin
D. niken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo
C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. đẩy nước
B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa
D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dung dịch H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. MgO khan
D. CaO khan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3
D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
C. Nước phun vào bình và không có màu
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. NH3, HCl, O2, SO2
B. O2, SO2, NH3, HCl
C. SO2, O2, NH3, HCl
D. O2, HCl, NH3, SO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion
C.ưới tác D dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Muối amoni dễ tan trong nước
B. Muối amoni là chất điện li mạnh
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NH4NO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. HCl, HNO3
B. BaCl2, AgNO3
C. CaCl2, HNO3
D. HCl, AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. cộng hoá trị và ion
B. ion và phối trí
C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị
D. cộng hoá trị và hiđro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. hoá trị V, số oxi hoá +5
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5
C. hoá trị V, số oxi hoá +4
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. HNO3 tan nhiều trong nước
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Fe(NO3)3, NO và H2O
B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O
D. Fe(NO3)3 và H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Al, Fe.
B. Au, Pt.
C. Al, Au
D. Fe, Pt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. H2SO4 loãng
B. HCl đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nguội
D. HCl loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Fe, Al, Cr
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Cu, Pb, Ag
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.