Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
40688 lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
3107 lượt thi
Thi ngay
1773 lượt thi
1870 lượt thi
1552 lượt thi
2254 lượt thi
1599 lượt thi
1596 lượt thi
1610 lượt thi
1996 lượt thi
1632 lượt thi
Câu 1:
Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 76
B. 63
C. 102
D. 39
Câu 2:
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe3O4+HNO3→FeNO33+NaOb+H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y
B. 23x-8y
C. 46x-18y
D. 13x-9y
Câu 3:
Cho phản ứng:
FeO+HNO3→FeNO33+NaOb+H2O
Hệ số tối giản của HNO3 là
A. 3x-2y
B. 10x-4y
C. 16x-6y
D. 8x-3y
Câu 4:
FexOy+HNO3→FeNO33+NaOb+H2O
Hệ số của Fe(NO3)3 sau khi cân bằng
Câu 5:
Cu+H++HNO3-→Cu2++NO+H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 22
B. 20
C. 18.
D. 32.
Câu 6:
Mg+H++HNO3-→Mg2++N2+H2O
A. 32
B. 30.
C. 28.
D. 31.
Câu 7:
Fe2++H++HNO3-→Fe3++NO+H2O
A. 10
B. 20.
C. 14.
D. 12.
Câu 8:
Zn+H++HNO3-→Zn2++NH4+H2O
A. 23
C. 28
Câu 9:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 10:
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl →FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
Câu 11:
A. 6.
B. 3
C. 5.
D. 4.
Câu 12:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
A. K2O, NO2 và O2
B. K, NO2, O2.
C. KNO2, NO2 và O2
D. KNO2 và O2.
Câu 13:
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat
C. Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Câu 14:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO2, O2
Câu 15:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:
A. CuO, NO và O2
B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2
D. CuO, NO2 và O2
Câu 16:
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 17:
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 18:
Cho phản ứng nhiệt phân:
4MNO33→t∘2M2O2+4xNO2↑+xO2↑
M là kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Mg.
C. K.
D. Ag
Câu 19:
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
Câu 20:
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 7
C. 9.
D. 21.
Câu 21:
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 →t∘ 2KNO2 + O2
B. NH4NO3 →t∘ N2 + 2H2O
C. NH4NO2 →t∘ N2 + 2H2O
D. 2NaHCO3 →t∘ Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 22:
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
A. NaNO3
B. NH4NO3.
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2.
Câu 23:
Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?
A. Tàn đóm tắc ngay
B. Tàn đóm cháy sáng
C. Không có hiện tượng gì
D. Có tiếng nổ
Câu 24:
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất oxi hoá.
C. môi trường
D. chất khử.
Câu 25:
Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 26:
Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl;
X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch HCl + KNO3;
X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4
B. X3, X4
C. X2, X4.
D. X1, X2.
Câu 27:
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y ® không xảy ra phản ứng;
X + Cu ® không xảy ra phản ứng;
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng;
X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
Câu 28:
Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3
C. NH4NO2
D. KNO3.
Câu 29:
Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1.
B. 2
C. 3.
Câu 30:
Photpho trắng và photpho đỏ là
A. 2 chất khác nhau
B. 2 chất giống nhau
C. 2 dạng đồng phân của nhau
D. 2 dạng thù hình của nhau
Câu 31:
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử.
C. ion.
D. phi kim
Câu 32:
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. vàng.
C. trắng
D. nâu.
Câu 33:
Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 34:
Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
Câu 35:
Các số oxi hoá có thể có của photpho là:
A. –3 ; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0
C. +3 ; +5 ; 0.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
Câu 36:
So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng
B. yếu hơn
C. mạnh hơn
D. không so sánh được.
Câu 37:
Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình
Câu 38:
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Câu 39:
Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca3P2.
B. Ca2P3.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaP2.
Câu 40:
Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg3P2.
D. Mg2P2O7
Câu 41:
Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 ® 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 ® P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O ® H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O ® 2H3PO4
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com