Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6876 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để
A. xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng.
B. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
C. xác định giới hạn quang điện của kim loại.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2πmk được gọi là
A. tần số của con lắc.
B. biên độ dao động của con lắc.
C. tần số góc của con lắc.
Câu 2:
Số nuclôn có trong hạt nhân Li37 là
Câu 3:
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. l=kλ2 với k=1,2,3,…
B. l=k5λ với k=1,2,3….
C. l=k2λ với k=1,2,3,…
D. l=kλ5 với k=1,2,3,…
Câu 4:
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng chiều với nhau.
B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 5:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.
Câu 6:
A. 4π rad/s.
B. 8π rad/s.
C. 4 rad/s.
Câu 7:
Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất điện tiêu thụ P của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P=IUcosφ .
B. P=UIcosφ .
C. P=UIcosφ .
Câu 9:
Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
Câu 10:
A. φ=0
B. φ=π2
C. φ=π3
Câu 11:
A. s0=lα0
B. s0=α0l
C. s0=lα0
D. s0=l2α0
Câu 12:
A. Tia laze luôn có cường độ nhỏ.
B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
Câu 13:
A. Q=IR2t .
B. Q=R2It .
C. Q=I2Rt .
Câu 14:
Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
A. F = q2.E2.
B. F = q.E.
C. F = 2q.E.
Câu 15:
Sóng cơ không truyền được trong
A. nước.
B. không khí.
C. chân không.
Câu 16:
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng
A. quang-phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
Câu 17:
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất bán dẫn.
B. Kim loại.
C. Chất khí.
Câu 18:
A. 100V.
B. 602V.
C. 100πV.
Câu 19:
A. I=2UR
B. I=RU
C. I=2RU
D. I=UR
Câu 20:
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là
A. lực từ.
B. lực hấp dẫn.
C. lực hạt nhân.
Câu 21:
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?
A. Tia α.
B. Tia X.
C. Tia β+.
Câu 22:
A. 1000 Hz.
B. 220 Hz.
C. 1320 Hz.
Câu 23:
A. 0,5 N.
B. 0,4 N.
C. 0,2 N.
Câu 24:
A. 7,64 eV.
B. 3,55 eV.
C. 4,78 eV.
Câu 25:
A. 7.78 MeV.
B. 106,28 MeV.
C. 105,35 MeV.
Câu 26:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ đồng điện trong mạch có phương trình i=4cos2π.106t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm t=1 μs, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. -4 mA.
B. 4 mA.
C. -2 mA.
Câu 27:
A. Giảm.
B. Giảm rồi tăng.
C. Tăng.
Câu 28:
A. 0,025 N.
B. 0,05 N.
C. 0,25 N.
Câu 29:
A. 0,53 mm.
B. 2,10 mm.
C. 0,70 mm.
Câu 30:
A. 602V.
B. 402V.
C. 603V.
Câu 31:
A. 11.
Câu 32:
A. u=100cos120πt−π12 (V)
B. u=1002cos100πt−7π12 (V)
C. u=100cos120πt+π12 (V)
D. u=1002cos100πt+7π12 (V)
Câu 33:
A. 5 mJ.
B. 45 mJ.
C. 75 mJ.
Câu 34:
A. 0.445μC.
B. 0.055μC.
C. 0,505μC.
Câu 35:
A. 112 V.
B. 38 V.
C. 87 V.
Câu 36:
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu
A. 424 s.
B. 24 s.
C. 50 s.
Câu 37:
A. 13.
Câu 38:
A. 10.
Câu 39:
A. 115 s.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com