Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
51331 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Một đoàn tàu chuyển động khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (phút). Ở những phút đầu tiên, hàm số đó là s = t2.
Hãy tính vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng t; to với to = 3 và t = 2; t = 2,5; t = 2,9; t = 2,99.
Nêu nhận xét về những kết quả thu được khi t càng gần to = 3.
Cho hàm số y = x2. Hãy tính y'xo bằng định nghĩa.
Câu 2:
a) Vẽ đồ thị của hàm số fx = x2/2.
b) Tính f’(1).
c) Vẽ đường thẳng đi qua điểm M(1; 1/2) và có hệ số góc bằng f’(1). Nêu nhận xét về vị trí tương đối của đường thẳng này và đồ thị hàm số đã cho.
Câu 3:
Viết phương trình đường thẳng đi qua Moxo; yo và có hệ số góc λ
Câu 4:
Cho hàm số y = -x2 + 3x – 2. Tính y’(2) bằng định nghĩa.
Câu 5:
Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số:
a) fx = x2 tại điểm x bất kì;
b) gx = 1/x tại điểm bất kì x ≠ 0
Câu 6:
Tìm số gia của hàm số fx = x3, biết rằng:
a.x0 = 1; Δx = 1;
b.x0 = 1; Δx = -0,1;
Câu 7:
Tính Δy và ∆y∆x của các hàm số sau theo x và Δx: y = 2x - 5
Câu 8:
Tính Δy và ∆y∆x của các hàm số sau theo x và Δx: y = x2 - 1
Câu 9:
Tính Δy và ∆y∆x của các hàm số sau theo x và Δx: y = 2x3
Câu 10:
Tính Δy và ∆y∆x của các hàm số sau theo x và Δx: y = 1x
Câu 11:
Tính ( bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x2 + x tại x0 = 1
Câu 12:
Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = 1x tại x0 = 2
Câu 13:
Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x + 1x - 1 tại x0 = 0
Câu 14:
Chứng minh rằng hàm số:
fx = x-12 nếu x≥0-x2 nếu x < 0
Không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng có đạo hàm tại điểm x = 2.
Câu 15:
Viết phương trình tiếp tuyến đường cong y=x3.
a. Tại điểm -1;1;
b. Tại điểm có hoành độ bằng 2;
c. Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
Câu 16:
Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol y = 1x
a) Tại điểm 12; 2 ;
b) Tại điểm có hoành độ bằng -1;
c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -14
Câu 17:
Một vật rơi tự do theo phương trình s = 1/2 gt2, trong đó g≈9,8m/s2 là gia tốc trọng trường.
a. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t t = 5s đến t + Δt, trong các trường hợp Δt=0,1s; Δt=0,05s; Δt=0,001s.
b. Tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com