Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23387 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tia X
A. có cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. truyền trong chân không với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tia hồng ngoại.
C. được phát ra từ nguồn phóng xạ.
D. trong y tế người ta còn gọi là siêu âm.
Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 90° đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.
Câu 2:
Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 3:
Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. n+U92235→B56144a+K3689r+3n.
B.T13→D12+H24e+n.
C. C612→3H24e
D.P84210o→P82206b+H24e.
Câu 4:
Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 5:
Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là E=E0cosωt+φthì cảm ứng từ là
A. B=B0cosωt+φ.
B. B=B0cosωt+φ+π
C. B=B0cosωt+φ+π2
D. B=B0cosωt+φ-π2
Câu 6:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 7:
Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. i=r+90°.
B. i=90°-r
C.i=r-90°
D.i=60°-r
Câu 8:
Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là (với k=1,2,3,.. ...)
A. L=kλ2.
B. L=kλ.
C. L=λk.
D. L=λ2
Câu 9:
Sóng âm không truyền được trong
A. thép.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
Câu 10:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha 90° so với dòng điện qua đoạn mạch
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra ZL>ZC.
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 11:
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 12:
Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. cuộn cảm và điện trở.
Câu 13:
Tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
B. đều là sóng điện từ nhưng vận tốc truyền trong chân không khác nhau.
C. đều truyền thẳng (không bị lệch) khi đi qua khoảng giữa hai bản tụ điện.
D. không gây ra được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 14:
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình:x=8 cos20πt+π2cm ; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A.T=20s; f=10Hz.
B. T=0,1s; f=10Hz.
C. T=0,2s; f=20Hz.
D. T=0,05s; f=20Hz.
Câu 15:
Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm.
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
Câu 16:
Vật dao động với phương trình x=Acosωt+φ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 2Aω/π.
B. Aω/π.
C. 0,5Aω.
D. 2πAω.
Câu 17:
Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
Câu 18:
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 2,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. L=2,3450±005m.
B. L=2,3450±001mm.
C. L=2,3450±0,001m.
D. L=2,3450±0,005m.
Câu 19:
Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A . Nếu mắc thêm một điện trở R2=2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2=1A. Trị số của điện trở R1 là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 20:
Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới i=30°. Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 2 và 3 . Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là
A.15°
B. 60°
C. 45°
D. 30°.
Câu 21:
Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2=t1+100s số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
Câu 22:
Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A. AC2
B. AC3
C. AC/3.
D. AC/2.
Câu 23:
Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì T, lệch pha nhau π/3 với biên độ lần lượt là A1;A2 trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa dộ nằm trên đường vuông chung với hai trục. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T/2.
B. T/6.
C. T/4.
D. 2T/3.
Câu 24:
Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là:
A. u=cos100πt-π3 V
B. u=100cos100πt-π3 V
C. u=100cos100πt+π3 V
D. u=cos100πt+π3 V
Câu 25:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=a1cos40πt+π3 và uB=a2cos40πt-π6 (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 35,56 cm/s.
B. 29,09 cm/s.
C. 45,71 cm/s.
D. 60,32 cm/s.
Câu 26:
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (μs). Sau 2 phút thì đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 (μs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108m/s .
A. 5 m/s
B. 6 m/s
C. 7 m/s
D. 29 m/s
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a=2 mm; D=2m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,66μm;λ2=0,54μm; λ3=0,43μm. Trên khoảng rộng L=50 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vạch tối?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 28:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1=0,45μm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2 là 10. Tính λ2.
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
Câu 29:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=cosωtV (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω=2LC-0,5 . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=50Ω;R2=100Ω; R3=150Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1;U2;U3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.U1<U2<U3.
B. U1>U2>U3.
C. U1=U3>U2.
D.U1=U2=U3.
Câu 30:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,6μm; (màu cam) và λ2=0,42μm (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng λ1?
A. bậc 7.
B. bậc 10.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
Câu 31:
Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30°C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c=4,18 kJ/kg. độ , nhiệt hóa hơi của nước L=2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D=1000 kg/m3 . Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3 .
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
Câu 32:
Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=10 cos2πt+φ cm; x2=A2 cos2πt-π2 cm thì dao động tổng hợp là x=A cos2πt-π3cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A.103cm
B. 20 cm.
C. 203 cm
D. 103 cm
Câu 33:
Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2x. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1.x2 theo thời gian t. Đặt φ=φ1-φ2 và α=φ1+φ2 thì giá trị của (cosφ+cosα) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -0,75.
B. 0,51.
C. 0,71.
D. -0,53.
Câu 34:
Bắn hạt α vào hạt nhân nitơ N14 đứng yên, xẩy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: mOmα=0,21mO+mp2 và mpmα=0,012mO+mp2. Động năng hạt α là
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
Câu 35:
Tàu ngầm HQ - 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen - điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy Na=6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là
A. 18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày.
D. 19,9 ngày.
Câu 36:
Đặt điện áp u=cosωtV(ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên MB lệch pha π/3 so với dòng điện. Khi R=R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U1. Khi R=R2<R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U2. Biết U1+U2=90V. Tỷ số R1R2 là
A. 6
B. 2
C. 7
D. 4
Câu 37:
Một ang-ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 13 m. Ăng ten này nằm ở điểm S trên bờ biển, có độ cao 500 m so với mặt biển. Tại M, cách S một khoảng 10 km trên mặt biển có đặt một máy thu. Trong khoảng vài chục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận được đồng thời sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên mặt biển. Khi đặt ang-ten của máy thu ở độ cao nào thì tín hiệu thu được là mạnh nhất? Coi độ cao của ăng–ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần đúng. Biết rằng sóng điện từ khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi ngược pha.
A. 65 m.
B. 130 m.
C. 32,5 m.
D. 13 m.
Câu 38:
Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm.
B. 80 cm và 48 cm.
C. 64 cm và 55 cm.
D. 80 cm và 55 cm.
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều u=cosωt+φ (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L>R2C. Lần lượt cho ω=ω0 và ω=1,52ω0 thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi ω=ω1 và ω=ω2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng U1. Nếu ω1ω2+ω2ω1=2,66 thì U1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com