Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23294 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thười gian t là:
A. x=A cosωt+φ
B. x=ω cosφt+A
C. x=t cosφA+ω
D. x=φ cosAω+t
Câu 2:
Dao động cơ tắt dần:
A. Có biên độ tăng dần theo thời gian
B. Luôn có hại
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Luôn có lợi
Câu 3:
Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs , bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ=vs2πT
B. λ=2πvs T
C. λ=VsT
D. λ=VST
Câu 4:
Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là:
A.s=v.t
B. x=x0+v.t.
C. x=v.t
D. một phương trình khác với các phương trình A, B, C
Câu 5:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ.
Câu 6:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu,
C. Tăng chu kì của tín hiệu.
D. Tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7:
Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8:
Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Hóa - phát quang.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Quang - phát quang.
Câu 9:
Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 10:
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. n10 + U92235→Xe54139+Sr3895+2n01
B. H12 + H13→H14 +n10
C. n10 + U92235→Bn56144+Bn3689+3n01
D. P084210 →H24e +P084210
Câu 11:
Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:
A. qUMN
B. q2UMN
C. UMNq
D. UMNq2
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:
A. Nằm theo hướng của lực từ.
B. Ngược hướng với đường sức từ.
C. Nằm theo hướng cùa đường sức từ.
D. Ngược hướng với lực từ.
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. l0 N/m.
Câu 14:
Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị tríS1 và S2 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:
A. 12 crn.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.l.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
Câu 16:
Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng làm quay của lực.
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng nén của lực.
Câu 17:
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97μm . Lấy h=6,625.10-34 Js; c=3,108 m/s và e= 1,6.10-19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0 44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25eV.
Câu 18:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ylớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19:
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2,4.10-4 WB
B. 1,2.10-4 WB
C. 1,2.10-6 WB
D. 2,4.10-6 WB
Câu 20:
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Nước có chiết suất n=1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. 2,63.108 m/s
B. 2,26.105 km/s
C. 1,69.105 km/s
D. 1,13.108 m/s
Câu 21:
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?
A. 30°C
B. 60°C
C. 90°C
D. 45°C
Câu 22:
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình i=2 cos2.107t+π2 (mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π20μs có độ lớn là:
A. 0,05 nC
B. 0,1μC
C. 0,05μC
D. 0,1nC
Câu 23:
Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt?
A. p~1V
B.V~1p
C. V~ p
D. p1V1=p2V2
Câu 24:
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg;k=9.109 N.m2/c2 và e=1,6.10-19C
Khi chuyển động trên qũy đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là:
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
Câu 25:
Hai điện tích điểm q1=10-8C và q2=-3.10-8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q=10-8 tại điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k=9.109N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là:
A. 1,23.10-3 N
B. 1,14.10-3 N
C.1,44.10-3 N
D. 1,04.10-3 N
Câu 26:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:E=12V . R1=4Ω,R2=R3=10Ω Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6Ω
Câu 27:
Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm
Câu 28:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E=12V và r=1Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của R là:2,51.10-2 T
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 29:
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x1=3 cosωt cm và x2=6 cosωt+π3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng:
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5,2 cm
D. 8,5 cm
Câu 30:
Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngD1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B.5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
Câu 31:
Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
Câu 32:
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phân tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyên sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là:
A. 1/15 s
B. 2/5 s
C. 2/15 s
D. 1/5 s
Câu 33:
Một vật nhỏ khối lượng trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 6
B. 20
C. 10
D. 28
Câu 34:
Đặt điện áp xoáy chiều u=U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Ban đầu khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V
B. 12 V
C. 13 V
D. 11 V
Câu 35:
Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN=302 cos ωt và uMB=402ωt-π2 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là :
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
Câu 36:
Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24 , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 127 V
D. 255 V
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1và λ2 . Tổng giá trị λ1+λ2 bằng:
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181nm
Câu 39:
Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t=0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1 +3t2 , tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
Câu 40:
Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân N714 đứng yên thì gây ra phản ứng He24 + N714→O817+X Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe=4,0015u;mN=13,9992u;mO=16,9947u và mX=1,0073u
Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com