Danh sách câu hỏi
Có 9,061 câu hỏi trên 182 trang
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995 – 2015
Năm
Sản phẩm
1995
2005
2010
2015
Dầu mỏ (triệu tấn)
305,0
470,0
511,8
540,7
Than đá (triệu tấn)
270,8
298,3
322,9
373,3
Điện (tỉ kWh)
876,0
953,0
1038,0
1063,4
Giấy (triệu tấn)
4,0
7,5
5,6
8,0
Thép (triệu tấn)
48,0
66,3
66,9
71,1
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 1995 - 2015. Nhận xét.
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG SỐ DÂN, GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (%)
Chỉ số
Các nước, khu vực
Số dân
GDP
EU
7,0
23,7
Hoa Kì
4,4
22,2
Nhật Bản
1,8
5,9
Trung Quốc
18,8
13,7
Ấn Độ
17,8
2,6
Các nước còn lại
50,2
31,9
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng số dân, GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%). Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TÉ HÀNG ĐẦU TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Chỉ số
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Số dân (triệu người)
507,9
318,9
127,1
GDP (tỉ USD)
18517
17348
4596
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)
42,7
13,5
17,7
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%)
33,5
9,8
3,6
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, so sánh vị thế kinh tế của EU với Hoa Kì và Nhật Bản.
Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua một số năm sau đây (đơn vị tỉ USD):Năm19901995200020012004Xuất khẩu287,6443,1479,2403,5565,7Nhập khẩu235,4335,9379,5349,1454,9Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.