Danh sách câu hỏi
Có 16,870 câu hỏi trên 338 trang
Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA ĐÔNG XUÂN MỘT SỐ TỈNH CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tạ/ha)
Năm
Tỉnh
2010
2015
2020
2021
Thanh Hoá
59,9
63,0
64,4
66,8
Nghệ An
61,8
62,1
66,5
68,7
Hà Tĩnh
50,1
54,0
54,9
58,8
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.461; năm 2022, tr.610)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa đông xuân một số tỉnh của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA BẮC TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Các mùa vụ
Năm
Đông xuân
Hè thu và thu đông
Mùa
2010
342,0
169,6
178,4
2021
350,4
178,4
145,4
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.459, 465, 468; năm 2022, tr.609, 614, 618)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ năm 2010 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA BẮC TRUNG BỘ
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Tổng số dân (nghìn người)
10 129,8
10 487,9
10 999,7
11 152,6
– Dân thành thị (nghìn người)
1 705,7
2 155,8
2 639,0
2 846,4
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
0,93
1,09
1,06
0,93
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.80, 86, 99; năm 2022, tr.109,115,128)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện dân số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Dân số
2010
2015
2020
2021
Tổng số
10 129,8
10 487,9
10 999,7
11 152,6
Dân số nam
5 018,5
5 206,7
5 478,7
5 557,7
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.80, 82; năm 2022, tr.109, 111)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện dân số trung bình theo giới tính của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?