Danh sách câu hỏi
Có 16,870 câu hỏi trên 338 trang
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA DHNTB
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm
Cây lương thực có hạt
2010
2015
2021
2020
Diện tích (nghìn ha)
602,3
517,9
590,5
549,6
Sản lượng (nghìn tấn)
3 171,8
3 420,0
3 342,2
3 288,1
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.447, 449; năm 2022, tr.596, 598).
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt của DHNTB, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
Dân số
2010
2015
2020
2021
Tổng số
8 845,1
9 182,8
9 343,5
9 432,3
Thành thị
3 054,1
3 422,8
3 770,1
3 834,9
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 87; năm 2022, tr.110, 116)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tổng dân số và dân số thành thị của DHNTB giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Dân số
2010
2015
2020
2021
Tổng số
8 845,1
9 182,8
9 343,5
9 432,3
Nam
4 362,0
4 533,7
4 641,8
4 686,1
Nữ
4 483,1
4 649,1
4 701,7
4 746,2
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 83; năm 2022, tr.110, 112)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của DHNTB giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?