Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia
Lào
Mi-an-ma
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
230,8
652,8
510,9
331,3
Dân số (nghìn người)
7 337,8
55 295,0
65 213,0
98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
Vùng
Số dự án
(Dự án)
Tổng số vốn đăng ký
(Triệu USD)
Đồng bằng sông Hồng
11 625
124 669,9
Trung du và miền núi Bắc Bộ
1 187
23 462,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
2 175
63 306,0
Tây Nguyên
164
1 745,3
Đông Nam Bộ
17 458
169 963,0
Đồng bằng sông Cửu Long
1 820
33 969,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Việt Nam
2102,7
2376,2
2713,2
2785,3
3674,4
Lào
2161,4
2456,6
2621,4
2621,8
2693,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?