Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người)
34,2
33,7
25,1
16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%)
35,0
50,7
76,6
30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2018
2019
2020
2021
Cao su
1013,3
1138,3
1185,2
1226,1
1271,9
Cà phê
1473,4
1616,3
1684,4
1765,3
1845,9
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2015 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Bru-nây
2 369,7
2 217,9
2 854,0
1 276,3
2 322,2
Việt Nam
3 630,4
2 830,8
1 892,6
1 568,4
1 672,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?