Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2010
2015
2016
2017
Số dân
84203,8
88357,7
93447,6
94444,2
95414,6
Dân thành thị
23174,8
27063,6
31371,6
32247,3
33121,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Dựa theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn từ 2005 đến 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh
Vĩnh Phúc
Quảng Ninh
Thái Bình
Hải Dương
Diện tích (km2)
1235,2
6178,2
1586,4
1668,2
Dân số (nghìn người)
1092,4
1266,5
1793,2
1807,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số các tỉnh năm 2018?
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHÂU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2018
2019
2020
Sắt, thép
7491,7
9901,6
9506,2
8067,0
Than đá
547,5
2555,0
3788,8
3777,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?