Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Số dân
16,5
268,4
108,1
54,0
Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7
16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2017
2018
2019
Dầu thô
83,4
476,5
2 746,8
3 777,9
Hóa chất
3 133,6
4 122,9
5 164,7
5 128,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Diện tích (nghìn km2)
1904,6
329,8
300,0
513,1
Dân số (triệu người)
273,5
32,4
109,6
69,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất?