Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Sản lượng
2000
2005
2010
2015
2018
Thịt trâu
48,4
59,8
83,6
85,8
92,1
Thịt bò
93,8
142,2
278,9
299,7
334,5
Thịt lợn
1418,1
2288,3
3036,4
3491,6
3873,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia
Mật độ dân số (người/km2)
Tỉ lệ dân số thành thị (%)
Cam-pu-chia
89,3
23,0
In-đô-nê-xi-a
144,1
54,7
Xin-ga-po
7908,7
100,0
Thái Lan
134,8
49,2
Việt Nam
283,0
35,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?