Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi dưới đây:
Bảng số liệu: Số lượng một số vật nuôi vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2021
Bò (nghìn con)
440,0
375,6
421,5
Lợn (nghìn con)
2 484,9
3 364,5
4 259,1
Gia cầm (triệu con)
20,5
38,4
58,8
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Trong giai đoạn 2010 - 2021, số lợn ở Đông Nam Bộ tăng gấp mấy lần? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi dưới đây:
Bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Tổng sản lượng
364,5
436,4
519,8
518,3
- Sản lượng khai thác
278,8
317,3
376,7
374,1
- Sản lượng nuôi trồng
85,7
119,1
143,1
144,2
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2022)
Tổng sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ năm 2021 tăng gấp bao nhiêu lần so với năm 2010? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi dưới đây:
Bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở vùng Đông Nam Bộ
giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
STT
Năm
Cây trồng
2010
2015
2021
1
Cây công nghiệp lâu năm
792,7
808,0
804,3
- Cao su
441,4
546,0
547,6
- Điều
225,7
187,4
192,6
- Hồ tiêu
25,3
38,2
38,3
- Cây công nghiệp lâu năm khác
100,3
36,4
25,8
2
Cây ăn quả
94,4
133,3
129,8
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2022)
Từ năm 2010 đến năm 2021, diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ trung bình mỗi năm tăng thêm bao nhiêu nghìn ha? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).