Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
Năm
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
1990
6.042,8
19225,1
1995
6.765,6
24.963,7
2000
7.666,3
32.529,5
2005
7.329,2
35.832,9
2010
7.489,4
40.005,6
2015
7.834,9
45.215,6
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)
Cơ cấu giá trị xuất khẩu
2010
2012
2014
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
31
42,1
44
Hàng CN nhẹ và TTCN
46,1
37,8
39,4
Hàng nông sản
14,7
13,5
10,1
Hàng lâm sản
1,1
1,2
1,3
Hàng thủy sản
7
5,3
5,2
Vàng phí tiền tệ
0,1
0,1
0
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm
1981
1990
1994
1996
1999
2004
Số dân( triệu người)
54,9
66,2
72,5
75,4
76,3
82,0
Sản lượng lúa (triệu tấn)
12,4
19,2
23,5
26,4
31,4
35,8
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
Cho bảng số liệu
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẨT KHẨU CHỦ YẾU
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm
2010
2012
2013
2015
Dầu thô
5.023,5
8.211,9
7.226,4
3.710,2
Than đá
1.614,6
1.239,8
914,1
185,1
Hạt tiêu
421,5
793,7
889,8
1.259,4
Cà phê
1.851,4
3.674,4
2.717,3
2.671,3
Cao su
2.386,2
2.860,2
2.486,9
1.531,5
Gạo
3.249,5
3.673,7
2.922,7
2.798,9
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây là đúng?