Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT TỬ THÔ VÀ TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ
(Đơn vị: %)
Năm
Tỷ suất sinh thô
Tỷ suất tử thô
Tỷ lệ tăng tự nhiên
2001
15,4
3,9
11,6
2005
15,6
4,2
11,4
2009
17,3
5,5
11,8
2013
16,2
6,2
10,0
2015
15,3
5,8
9,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là không đúng?
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Chỉ số
Nước, khu vực
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Trung Quốc
Ấn Độ
Các nước
còn lại
GDP
23,7
22,2
5,9
13,3
2,6
32,3
Dân số
7,0
4,4
1,8
18,8
17,8
50,2
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Lãnh thổ
Thế giới
Hoa Kì
EU
Nhật Bản
Trung Quốc
2004
40887,8
11667,5
12675,2
4623,4
1649,3
2014
78037,1
17348,1
18514,0
4601,5
10354,8
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
Sản lượng
2000
2005
2010
2014
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
53,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
19,7
Điện (tỉ Kwh)
26,7
52,1
91,7
105,6
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Năm
Tổng số
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
Đường hàngkhông
2005
100.728,3
2.949,3
17.668,3
17.999,0
61.872,4
239,3
2007
134.883,0
3.882,5
24.646,9
22.235,6
83.838,1
279,9
2009
199.070,2
3.864,5
31.587,2
31.249,8
132.052,1
316,6
2011
216.129,5
4.162,0
40.130,1
34.371,7
137.039,0
426,7
2013
218.228,1
3.804,1
45.668,4
38.454,3
129.831,5
469,8
2015
229.872,9
4.035,6
51.418,5
41.904,4
131.958,3
556,1
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2007
Tổng sản lượng thủy sản
2250,5
3474,9
4197,8
Sàn lượng thủy sản nuôi trồng
589,6
1487,0
2123,3
Sản lượng thủy sản khai thác
1660,9
1987,9
2074,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?