Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU, BÒ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012
(Đơn vị: nghìn con)
Năm
Trâu
Bò
2000
2955,7
4127,9
2005
2922,2
5540,7
2010
2877,0
5808,3
2012
2627,8
5194,2
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Năm
2005
2007
2009
2012
Diện tích (nghìn ha)
497,4
509,3
538,5
623,0
Sản lượng (nghìn tấn)
752,1
915,8
1057,5
1260,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)
Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 – 2014
Năm
1979
1989
1999
2009
2014
Dân số (triệu người)
52,7
64,4
76,3
86,0
90,7
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,16
2,1
1,51
1,06
1,08
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu sau?
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015
Tên sản phẩm
1995
2000
2005
2010
2015
Than sạch(Nghìn tấn)
8.350,0
11.609,0
34.093,0
44.835,0
41.484,0
Dầu thô khai thác(Nghìn tấn)
7.620,0
16.291,0
18.519,0
15.014,0
18.746,0
Khí tự nhiên ở dạng khí (Nhà nước)(Triệu m2 )
…
1.596,0
6.440,0
9.402,0
10.660,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng?