Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Châu lục
Năm 2010
Năm 2014
Châu Phi
1030,4
1136,0
Châu Mĩ
929,4
972,0
Châu Á
4157,3
4351,0
Châu Âu
738,6
741,0
Châu Đại Dương
36,7
39,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2013
2015
Cây công nghiệp hàng năm
797,6
730,9
676,6
861,5
Cây công nghiệp lâu năm
1633,6
2010,5
2110,9
2154,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Tổng số dân
264,0
31,6
105,0
66,1
Dân số thành thị
143,9
23,8
46,5
34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
Cho bảng số liệu sau đây: Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Tổng diện tích
Đất nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng và đất ở
Đất chưa sử dụng
Tây Nguyên
5447,5
1287,9
3016,3
182,7
960,6
Đồng bằng sông Cửu Long
3973,4
2961,5
361,0
336,7
314,2
Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là: