Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Cá nuôi
Tôm nuôi
Thủy sản khác
2015
3550,7
2552,2
635,6
2017
3938,7
2755,8
749,1
2019
4592
3197,7
900,7
2021
4855,4
3300
996,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Ma-lai-xi-a
Xin-ga-po
In-đô-nê-xi-a
Việt Nam
Xuất khẩu
207,0
559,2
181,7
292,5
Nhập khẩu
185,3
490,7
169,6
238,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: USD)
Năm
2010
2016
2019
2022
Xuất khẩu
72.236,7
176.580,8
264.267,2
371.304,2
Nhập khẩu
84.838,6
174.978,4
253.696,5
358.901,9
Nguồn Niên giám thống kê 2022, Nhà xuất bản Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?