Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ DÂN SỐ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
Việt Nam
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Dân số thành thị
34,2
16,9
25,1
33,7
Dân số nông thôn
63,5
37,8
7,7
32,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2015
2019
2020
2021
Cả nước
7828
7469,9
7278,9
7238,9
Đồng bằng sông Hồng
1110,9
1012,3
983,4
970,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ
684,3
669
665,2
662,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
1220,5
1208,2
1157,7
1198,7
Tây Nguyên
237,5
243,7
246,9
250,2
Đông Nam Bộ
273,3
267,4
262
258,9
Đồng bằng sông Cửu Long
4301,5
4069,3
3963,7
3898,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
46,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
13,1
Điện (tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?