Danh sách câu hỏi
Có 6,887 câu hỏi trên 138 trang
Cho biết từ in đậm (kèm theo ví dụ trong ngoặc đơn) ở cột A là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (bằng cách ghi dấu + vào cột tương tung trong bảng):
A
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Mẫu: đá (tảng đá, tượng đá, đá bóng, đá cầu,...)
+
1) quả (quả cam, quả ổi, quả đất, quả địa cầu,...)
2) đồng (cánh đồng, tượng đồng, năm nghìn đồng,...)
3) lá (lá cây, nhà lá, lá thư, lá phổi, lá gan,...)
4) lợi (sưng lợi, hở lợi, lợi ít hại nhiều, có lợi cho mình)
Xếp 15 từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa và viết vào từng cột trong bảng:
anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ,
chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Gạch chân từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Một điểm nổi bật trong đạo đức của Hồ Chủ tịch là lòng thương người. Đó chính là tình thương yêu vô cùng ...... (1) (to lớn, rộng lớn, mênh mông ) đối với nhân dân lao động, đối với những người cùng khổ.
Khi còn ít tuổi, Hồ Chủ tịch đã ...... (2) (thương xót, đau xót, đau lòng) trước cảnh đồng bào sống dưới ách áp bức, bóc lột của thực dân, phong kiến. Chính vì thấy nước mất, nhà tan, nhân dân lầm than, đói rét, mà Người đã ra đi ...... (3) (học hỏi, học hành, học tập) kinh nghiệm cách mạng để “về giúp đồng bào”. Hồ Chủ tịch tự cho mình là “người lính vâng lệnh quốc dân ra mặt trận”. Ở Người, lòng yêu mến nhân dân đã trở thành một sự...... (4) (say mê, say sưa, mải miết) mãnh liệt. Người nói: “Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành.” Nguyện vọng đó suốt đời ...... (5) (chi phối, ảnh hưởng, tác động) mọi ý nghĩ và hành động của Hồ Chủ tịch.
Xếp các từ ngữ sau vào từng ô trống trong bảng cho phù hợp:
chăm chỉ, nhà máy, tiết kiệm, chữa bệnh, nông trường, kiên trì, may mặc, sáng tạo, phòng thí nghiệm, xây dựng, bệnh viện, vệ sinh môi trường, sửa chữa cầu đường, có kỉ luật, văn phòng.
Gạch chân từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Ở cái đầm rộng đầu làng có một ...... (1) (tụi, đám, bọn) người đang kéo lưới. Cái lưới uốn thành một hình vòng cung, ...... (2) (bồng bềnh, dập dềnh, gập ghềnh) trên mặt nước. Hai chiếc đò nan ở hai đầu lưới ...... (3) (kề, áp, chạm) vào bờ, một bên bốn người đàn ông vừa ...... (4) (thủng thẳng, thong thả, từ tốn) kéo lưới, vừa tiến vừa lùi ...... (5) (sát, gần, kề) nhau. Khoảng mặt nước bị ...... (6) quay vòng, bao vây, bủa vây) khẽ động lên từ lúc nào. Rồi một con cá ...... (7) (trắng muốt, trắng xóa, trắng nõn) nhảy ...... (8) (tót, vọt, chồm) lên cao tới hơn một thước và quẫy đuôi vượt ra ngoài vòng lưới, rơi xuống đánh ...... (9) (bùng, tõm, tùm).
Điền vào chỗ trống các âm, vần thích hợp (thêm dấu thanh khi cần):
a) Điền c hoặc k:
….ánh đồng, …ể chuyện, …ì diệu, ….âu cá
b) Điền g hoặc gh:
…ọn gàng, …é thăm, …i nhớ, …ửi quà
c) Điền ng hoặc ngh:
…e ngóng, …i ngờ, …ẩm nghĩ, …ần ngại