Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5802 lượt thi 20 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
Câu 2:
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. chiều dài của vật dẫn kim loại
D. Cường độ dòng điện chạy trong vật dẫn kim loại
Câu 3:
Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
Câu 4:
Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất, và đường kính tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Câu 5:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương
B. electron tự do
C. ion âm
D. ion dương và electron tự do
Câu 6:
Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích dương là
A. gốc axit và ion kim loại
B. gốc axit và gốc bazơ
C. ion kim loại và H+
D. chỉ có gốc bazơ
Câu 7:
NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan thành dung dịch điện phân thì
A. và K+ là anion
B. Na+ và OH- là anion
C. Na+ và Cl- là anion
D. OH- và Cl- là anion
Câu 8:
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương và electron tự do
B. ion âm và các electron tự do
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 9:
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn diod qua một giá trị đủ lớn thì dòng điện qua đèn đạt giá trị bão hòa (không tăng nữa dù U tăng) vì
A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa
B. catod hết electron để phát xạ ra
C. số electron phát xạ ra đều về hết anod
D. anod không thể nhận thêm electron nữa
Câu 10:
Bản chất của tia catod là
A. dòng electron phát ra từ catod của đèn chân không
B. dòng proton phát ra từ anod của đèn chân không
C. dòng ion dương trong đèn chân không
D. dòng ion âm trong đèn chân không
Câu 11:
Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n
B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n
D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p
Câu 12:
Trong các chất sau, tạp chất nhận là
A. bo
B. phốt pho
C. asen
D. atimon
Câu 13:
Diod bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
Câu 14:
Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân giảm xuống 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 15:
Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 10 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong 1 giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam
B. 12 gam
C. 6 gam
D. 48 gam.
Câu 16:
Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 4 h.
Câu 17:
Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
A. 30 gam
B. 35 gam
C. 40 gam
D. 45 gam
Câu 18:
ở 20°C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m
B. 3,679.10-8 Ω.m
C. 3,812.10-8 Ω.m
D. 4,151.10-8 Ω.m
Câu 19:
Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi
B. sét
C. hồ quang điện
D. dòng điện chạy qua thủy ngân
Câu 20:
Tia catod không có đặc điểm nào sau đây?
A. phát ra theo phương vuông góc với bề mặt catod
B. có thể làm đen phim ảnh
C. làm phát quang một số tinh thể
D. không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường
1160 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com