Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5799 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cho hai vật M và N lại gần nhau, thấy M đẩy N. Như vậy, nhận định đúng là
A. M và N tích điện trái dấu
B. M và N tích điện cùng dấu
C. M tích điện dương còn N không mang điện
D. M tích điện âm còn N không mang điện
Câu 2:
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích giảm là
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
Câu 3:
Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 10
B. 16
C. 14
D. 6
Câu 4:
Khối chất nào sau đây có chứa điện tích tự do?
A. Nước cất
B. Dầu cách điện
C. Thủy ngân
D. nhựa
Câu 5:
Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
Câu 6:
Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
Câu 7:
Cho hai điện tích cùng độ lớn, cùng dấu đặt trong điện môi đồng chất đặt tại A và B. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Xung quanh hai điện tích không tồn tại điểm có điện trường bằng 0
B. Tất cả các điểm nằm trên đường trung trực của AB có cường độ điện trường bằng 0
C. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB bằng 0
D. Tất cả các điểm nằm trên đoạn thẳng AB có điện trường bằng 0
Câu 8:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
Câu 9:
Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm một nửa
D. tăng gấp 4
Câu 10:
Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích diện của tụ
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
Câu 11:
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 1 N
B. 2 N
C. 8 N
D. 48 N
Câu 12:
Nếu nguyên tử cacbon bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C
B. - 1,6.10-19 C
C. + 9,6.10-19 C
D. - 9,6.10-19 C
Câu 13:
Một điện tích -5 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 45000 V/m, hướng về phía nó
B. 45000 V/m, hướng ra xa nó
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó
Câu 14:
Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC và cùng dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
Câu 15:
Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m và 8000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 14000 V/m
B. 8000 V/m
C. 10000 V/m
D. 6000 V/m
Câu 16:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 3000 J
B. 3 J
C. 3 mJ
D. 3 μJ
Câu 17:
Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 4m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 250 V
B. 1000 V
C. 4000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 18:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 8 mJ. UAB =?
A. 4 V
B. 4000 V
C. – 16 V
D. – 4000 V
Câu 19:
Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC
B. 1 μC
C. 5 μC
D. 0,8 μC
Câu 20:
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 50 V/m
B. 0,5 kV/m
C. 10 V/m
D. 0,02 V/m
Câu 21:
Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do
D. có nguồn điện
Câu 22:
Cấu tạo pin điện hóa là
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
B. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi
C. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi
D. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân
Câu 23:
Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
Câu 24:
Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần
B. tăng hiệu điện thế 4 lần
C. giảm hiệu điện thế 2 lần
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
Câu 25:
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron
B. 6.1019 electron
C. 6.1018 electron
D. 6.1017electron
Câu 26:
Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 30 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
A. 20/3 mJ
B. 120 mJ
C. 40 mJ
D. 60 mJ
Câu 27:
Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 2 kJ
B. 120 kJ
C. 60 kJ
D. 500 J
Câu 28:
Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 150 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
Câu 29:
Cho một dòng điện không đổi trong 5 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 25 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C
B.10 C
C. 50 C
D. 25 C
Câu 30:
Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
1160 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com