Đăng nhập
Đăng ký
18199 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Câu 2:
Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Thế năng giảm dần theo thời gian
B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
Câu 5:
Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực
B. pha dao động của ngoại lực
C. pha dao động ban đầu của ngoại lực
D. biên độ ngoại lực
Câu 6:
Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
Câu 7:
Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm cho vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc của lực hồi phục theo li độ có dạng
A. đoạn thẳng.
B. đường e-lip.
C. đường parabol.
D. đường tròn.
Câu 8:
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo.
B. Vĩ độ địa lý.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Khối lượng quả nặng.
Câu 9:
Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
Câu 10:
Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản
D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại
Câu 11:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. về vị trí cân bằng của viên bi.
B. theo chiều âm quy ước.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều dương quy ước.
Câu 12:
Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. pha ban đầu.
B. biên độ.
C. pha dao động.
D. tần số.
Câu 13:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là
A. vmin = 0.
B. vmin = -Aω.
C. vmin = Aω2.
D. vmin = Aω.
Câu 14:
Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cấu tạo của con lắc lò xo.
B. biên độ dao động.
C. năng lượng của con lắc lò xo.
D. cách kích thích dao động.
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16:
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
Câu 17:
Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. lỏng, khí và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. rắn, lỏng và chân không.
Câu 18:
Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
Câu 19:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 20:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và tốc độ.
Câu 21:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là
Câu 22:
Trong dao động cưỡng bức thì
A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian
Câu 23:
Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A.F = 12mv2
B. F = -kx
C.F = 12 kx2
D. F = -ma
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động
Câu 25:
Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A.lg
B.lm
D.gl
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πA/vmax .
B. Avmax//π.
C. 2πAvmax.
D. 2πvmax/A.
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 28:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 29:
Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T2 của nó là
A. đường hyperbol.
B. đường parabol.
C. đường elip.
D. đường thẳng
Câu 30:
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 31:
Chu kì của dao động điều hòa là
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
Câu 32:
A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 33:
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 34:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.
Câu 35:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian,
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 36:
Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A.mv2
B. mv22
C.vm2
D.vm22
Câu 37:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 38:
Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 39:
Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động
A. tự do.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Câu 40:
Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc.
B. Gia tốc với vận tốc.
C. Li độ và gia tốc.
D. Gia tốc lực kéo về.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com