Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18440 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Pha dao động của một vật dao động điều hòa
A. không đổi theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. là hàm bậc hai theo thời gian
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần
B. nhanh dần đều
C. chậm dần
D. chậm dần đều
Câu 3:
Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
Câu 4:
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ
Câu 5:
Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Vuông pha với ly độ dao động
B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
C. Cùng pha với vận tốc dao động
D. Ngược pha với gia tốc dao động
Câu 6:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 7:
Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. Vật ở vị trí có ly độ cực đại.
B. Vận tốc của vật cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
D. Vật ở vị trí có ly độ bằng không.
Câu 8:
Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không .
B. vận tốc bằng không.
C. vật đổi chiều chuyển động.
D. cơ năng bằng không.
Câu 9:
Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực.
B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất.
Câu 10:
Trong dao động điều hoà, véc tơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ
A..x = ±A
B. x = -A
C. x = 0
D. x = +A
Câu 11:
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. ngược pha với vận tốc.
B. trễ pha 0,25π so với vận tốc.
C. lệch pha 0,5π so với vận tốc.
D. cùng pha với vận tốc.
Câu 12:
Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 13:
Chu kì dao động của con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.
Câu 15:
Dao động tắt dần là dao động có:
A. Biên độ giảm dần do ma sát.
B. Chu kì giảm dần theo thời gian.
C. Tần số giảm dần theo thời gian.
D. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
Câu 16:
Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:
A. Vận tốc, động năng và thế năng.
B. Động năng, thế năng và lực kéo về.
C. Vận tốc, gia tốc và động năng.
D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
Câu 17:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng:
A. đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường parabol.
D. đường hình sin.
Câu 18:
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?
A. khi pha cực đại.
B. khi li độ bằng không.
C. khi li độ có độ lớn cực đại.
D. khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 19:
Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu:
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
Câu 21:
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:
Câu 22:
Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vector vận tốc.
Câu 23:
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.
Câu 25:
Vật dao động tắt dần có:
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 26:
Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
Câu 27:
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A..
B..
C. .
D. .
Câu 28:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. .
B. .
Câu 29:
Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Câu 30:
Dao động cưỡng bức có tần số:
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 31:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực cản môi trường.
C. lực căng dây treo.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 32:
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riền của hệ dao động.
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 33:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 34:
Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com