Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
20889 lượt thi câu hỏi 30 phút
6706 lượt thi
Thi ngay
3947 lượt thi
3288 lượt thi
2574 lượt thi
3602 lượt thi
2796 lượt thi
2380 lượt thi
2130 lượt thi
3600 lượt thi
2661 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch X có các đặc điểm sau:
- Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2co3
- Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3
Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ba (HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 3CuSO4→Al2 (SO4)3+3Cu
B. 8Al+3Fe3O4→4Al2t°O3+9Fe
C. 2Al2O3→dpnc4Al+3O2
D. 2Al+3H3SO4→Al4 (SO4)3+3H2
Câu 2:
Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe
B. Ag
C. K
D. Mg
Câu 3:
Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3.NaCO3
B. CaCO3.MgCO3
C.CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
Câu 4:
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 5:
Cho dãy các chất: NaOH, Zn (OH)2, Al (OH)3, HClSố chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 6:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca (HCO3)2
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
(c) Sục khí tới dư vào dung dịch AlCl3
(d) Sục khí tới dư vào dung dịch NaAlO2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 1
B. 2
D. 4
Câu 7:
Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. AlCl3
B. NaAlO2
C. Al2O2
D. NaCl
Câu 8:
Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. NaCl
B. AgCl
C. BaSO4
D. CaCO3
Câu 9:
Trong các chất sau: NaOH, Ca (OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 10:
Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành
A. H2O, Al
B. H2O, Al2O3
C. H2, Al2O3
D. O2, AlH3
Câu 11:
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. Li
B. Os
C. Na
D. Hg
Câu 12:
Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S .Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
B. HCl
C. Ca (OH)2
D. CaCl2
Câu 13:
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O?
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Be
Câu 14:
Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Cho hỗn hợp X vào nước được dung dịch Na2O, RO . Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X1 , sau một thời gian được kết tủa X2 và dung dịch X3 . Nếu cho dung dịch HCl dư vào kết tủa X2 thì thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch X3 lại thấy xuất hiện kết tủa . Kim loại R là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ba
C. Al
Câu 15:
Nhôm hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. NaAlO2
Câu 16:
Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?
A. Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
c. Li+, Na+
D. Li+, K+
Câu 17:
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 4Al+3O2→t°2Al2O3
B. 3Ba + Al2 (SO4)3DD→3BaSO4+2Al
C. 2Al+6HCldd→2AlCl3+3H2
D. 2Al + Fe2O3→t°2Fe+Al2O3
Câu 18:
Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. CaCO3
B. Ca (NO3)2
C. CaCl2
D. CaSO4
Câu 19:
Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa đỏ nâu?
A. Mg (NO3)2
B. CrCl3
C.FeCl3
D. CuSO4
Câu 20:
Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng ảy ra là:
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
Câu 21:
Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 2
Câu 22:
Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl.KCl
C. Al2O3.2H2O
D. CaSO4.2H2O
Câu 23:
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X1+H2O→co mang ngandien phanX2+X3+H2
X2+X4→BaCO3+K2CO3+H2O
Chất X2, X4 lần lượt là
A. NaOH, Ba (HCO3)2
B. KOH, Ba (HCO3)2
C. KHCO3, Ba (OH)2
D. NaHCO3, Ba (OH)2
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ
B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng
C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ
D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng
Câu 25:
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
Câu 26:
Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl
Câu 27:
Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
Câu 28:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
C. 1
Câu 29:
Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl
B. H2
C. Ca(OH)2
D. NaOH
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com