Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
20888 lượt thi câu hỏi 30 phút
6706 lượt thi
Thi ngay
3947 lượt thi
3288 lượt thi
2574 lượt thi
3602 lượt thi
2796 lượt thi
2380 lượt thi
2130 lượt thi
3600 lượt thi
2661 lượt thi
Câu 1:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Mg
C. Al.
D. Fe
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
B. Au
C. Cr
D. Ag
Câu 2:
Cho muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. CuSO4
B. AgNO3
C. Al
D. KNO3
Câu 3:
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
Câu 4:
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Điện phân nóng chảy MgCl2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
Câu 5:
Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là
B. Be
D. Cu
Câu 6:
Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 7:
Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Na2CO3
Câu 8:
Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. NaHCO3
B. (NH4)2SO4
C. AlCl3
D. Na2CO3
Câu 9:
Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na3PO4
D. HCl
Câu 10:
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Cu
B. Fe
C. Ca
Câu 11:
Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 12:
Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hoả
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Câu 13:
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Câu 14:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3
B. 4
C. 2.
D. 1
Câu 15:
Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. NaOH, Na2O
B. K2O, Na
C. NaOH, K
D. KOH, K2O
Câu 16:
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
Câu 17:
Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có công thức phân tử là
A. NaNO3.
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 18:
Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước.
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
(4) Xesi được dùng trong tế bào quang điện.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Những phát biểu đúng là
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (3), (5).
D. (1), (3), (4)
Câu 19:
Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 20:
Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Na.
B. Al.
C. Mg
D. K
Câu 21:
Cho dung dịch X vào dung dịch NaHCO3 (dư) thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ca(HCO3)2
Câu 22:
Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
Câu 23:
Phát biểu đúng là:
A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thoát ra.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 không thu được kết tủa.
(d) Al bền trong trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
(e) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.
(f) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
Câu 25:
Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại
C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu
Câu 27:
Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là
A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
Câu 28:
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng đôlômit
B. quặng pirit
C. quặng manhetit
D. quặng boxit
Câu 29:
Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:
A. NaCl
B. MgCl2
D. KHSO4
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com