Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
20447 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
C. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
D. Hạt nhân trung hòa về điện
Câu 2:
Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc:
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 16 lần
D. không đổi
Câu 3:
A. E=−9.109Qr
B. E=9.109Qr
C. E=−9.109Qr2
D. E=9.109Qr2
Câu 4:
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 10 m/s
D. 60 m/s
Câu 5:
Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc:
A. Δφ=πdλ
B. Δφ=2πvλ
C. Δφ=2πdλ
D. Δφ=2πdv
Câu 6:
A. 3,6V
B. 32V
C. 33V
D. 4V
Câu 7:
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f không đổi, công suất tiêu thụ của mạch là P , hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất Pmax = 250 W . Tìm độ lớn của P
A. 100 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 90 W
Câu 8:
Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc
Câu 9:
Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
Câu 10:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng
Câu 11:
Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là
A. 5
B. 11
C. 9
D. 7
Câu 12:
A. 75 Ω
Câu 13:
Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng 10−44π(F) hoặc 10−42π (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
A. 3π(H)
B. 13π(H)
C. 12π(H)
D. 2π(H)
Câu 15:
A. x=cosπ2t−π2cm
B. x=5cosπ2t cm
C. x=5cosπ2t+πcm
D. x=cosπ2t−πcm
Câu 16:
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức En=−13,6n2eV , (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1và f2 là
Câu 17:
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 390nm≤λ≤ 710nm. Điểm M trên màn, có đúng 9 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 18,56mm
B. 17,24mm
C. 17,15mm
D. 16,76mm
Câu 18:
Một con lắc đơn gồm dây treo dài l=1m gắn một đầu với một vật khối lượng m. Lấy g=π2m/s2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,925s
B. 2,425s
C. 2,000s
D. 2,135s
Câu 19:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì gần đúng
A. 0,15
B. 0,42
C. 0,36
D. 0,25
Câu 20:
Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=2202cosωtV với ωcó thể thay đổi được. Khi ω=ω1=100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi ω=ω2=3ω1 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 2/πH.
B. 0,5/πH.
C. 1/πH.
D. 1,5/πH.
Câu 21:
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần.
Câu 22:
Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A. Q=Ri2t
B. Q=RI024t
C. Q=RI22t
D. Q=RI022t
Câu 23:
A. 0,42 μm.
B. 0,30 μm.
C. 0,28 μm.
D. 0,24 μm.
Câu 24:
A. xk=2k+1λDa
B. xk=kλDa
C. xk=2k+1λD2a
D. xk=kλD2a
Câu 25:
A. xảy ra một cách tự phát.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. biến đổi hạt nhân.
Câu 26:
A. 0,414 μm.
B. 0,60 μm
C. 0,48 μm.
D. 0,30 μm.
Câu 27:
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là
A. tần số của dòng điện.
B. pha ban đầu của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện.
D. chu kì của dòng điện.
Câu 28:
Trong đi ốt bán dẫn có
A. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
B. ba lớp chuyển tiếp p – n.
D. một lớp chuyển tiếp p – n.
Câu 29:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng que khe Young, hai khe hẹp S1S2 cách nhau 0,8mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh quan sát la 2,5m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng l = 0,64mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất tới vân sáng thứ ba cùng phía so với vân trung tâm là
A. 4mm
B. 4,5mm
C. 4,6mm
D. 3,2mm
Câu 30:
Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng
A. ε=Em với m>n
B. ε=EN
C. ε=Em với m=n+1
D. ε=Em−En với m>n
Câu 31:
Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp
A. u=uR+uL+uC
B. U→=UR→+UL→+UC→
C. U=UR2+UL−UC2
D. U=UR+UL+UC
Câu 32:
Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện
B.
C.
D.
Câu 33:
A. -3cm
B. 32 cm
C. -2 cm
D. -33 cm
Câu 34:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
Câu 35:
A. π3
B. π
C. 2π
D. π4
Câu 36:
A. f.
B. 0,5f.
C. 2f.
D. 4f.
Câu 37:
Cho phản ứng hạt nhân D12+D12→H23e+n01+3,25MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 bằng 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân H23e bằng
A. 5,22 MeV
B. 8,52 MeV
C. 9,24 MeV
D. 7,72 MeV
Câu 38:
Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng λ=103m. Tần số f của đài là
A. 100MHz
B. 90MHz
C. 80MHz
D. 60MHz
Câu 39:
A. 2200
B. 2500
C. 2000
D. 1100
Câu 40:
A. 12Ω
B. 3Ω
C. 6Ω
D. 8Ω
4089 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com