Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
20455 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
A. π4
Câu 2:
Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là
D. đường parabol.
Câu 3:
D. giảm 16 lần.
Câu 4:
Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. Δφ=2k+1π2
B. Δφ=2kπ
C. d2−d1=kλ
D. Δφ=2k+1π
Câu 5:
B. uC trễ pha π so với uL
C. uLsớm pha π/2 so với uC
D. uR sớm pha π/2 so với uL
Câu 6:
A. I02−i2=Lu2/C
B. I02−i2=Cu2/L
C. I02−i2=LCu2
D. I02−i2=u2/LC
Câu 7:
Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:
Câu 8:
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?
Câu 9:
C. hạt β+
Câu 10:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
Câu 11:
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
A. 7π6.10−7s
B. 5π12.10−7s
C. 11π12.10−7s
D. π6.10−7s
Câu 15:
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
Câu 16:
A. 1 μs
B. 2 μs
C. 0,5 μs
D. 6,28 μs
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
A. 12mA2ω2cos2ωt
B. mA2ω2sin2ωt
C. 12mA2ω2sin2ωt
D. 2mA2ω2sin2ωt
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là
A. 1,25. 1012
B. 35.1011
C. 35.1012
D. 35.1013
Câu 25:
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
Câu 26:
D. 2,2.1025
Câu 27:
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10−3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC
B. 0,2 μC
C. 0,15 μC
D. 0,25 μC
Câu 28:
C. 1,2 V và 3Ω
D. 0,3 V và 1Ω
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
B. -0,01πA
C. 0,001πA
D. -0,001πA
Câu 34:
A. Φ=0,4sin100πt(Wb).
B. Φ=0,4cos100πt(Wb).
C. Φ=0,4cos(100πt+π)(Wb).
D. Φ=0,04cos100πt(Wb).
Câu 35:
A. -6 cm/s và π4
B. -5 cm/s và -π4
C. -20π cm/s và -π4
D. 40π cm/s và π4
Câu 36:
A. 2R3.
C. R3.
D. 1,5R/7.
Câu 37:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π2= 10. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị
Câu 38:
Câu 39:
A. 20 ms
B. 17,5 ms
C. 12,5 ms
D. 15 ms
Câu 40:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1=0,42μm,λ2=0,54μm và λ3chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp là a= 1,8 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D= 4m . Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ 23 của λ3. Giá trị λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5625 μm
B. 0,456 μm
C. 0,581 μm
D. 0, 545 μm
4091 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com