Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 16 có đáp án

32 người thi tuần này 4.6 519 lượt thi 18 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

18.8 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phím để bật/tắt máy là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Phím để bật/tắt máy là:

Phím để bật/tắt máy là: (ảnh 1)

Câu 2

Phím để xóa số vừa nhập nếu nhập sai là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Phím để xóa số vừa nhập nếu nhập sai là

Phím để xóa số vừa nhập nếu nhập sai là: (ảnh 1)

Câu 3

Phím để tính tỉ số phần trăm là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Câu 4

. Hình bên là bản vẽ của một ngôi nhà. Thực tế, ngôi nhà này cao 7 m 60 cm. Tỉ lệ của bản vẽ đó là:

. Hình bên là bản vẽ của một ngôi nhà. Thực tế, ngôi nhà này cao 7 m 60 cm. Tỉ lệ của bản vẽ đó là: (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đổi 7 m 60 cm = 760 cm

Chiều cao của ngôi nhà trên bản vẽ là:

54 + 22 = 76 mm = 7,6 cm

Tỉ lệ của bản vẽ là:

7,6760 = 1100 = 1: 100

Câu 5

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ nhà Hà đến trường dài 20 cm. Trên thực tế, quãng đường từ nhà Hà đến trường dài:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Trên thực tế, quãng đường từ nhà Hà đến trường là:

20 cm x 10 000 = 200 000 cm = 2 km

Câu 6

Chọn cách bấm máy tính cầm tay phù hợp với mỗi phép tính.

Chọn cách bấm máy tính cầm tay phù hợp với mỗi phép tính. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn cách bấm máy tính cầm tay phù hợp với mỗi phép tính. (ảnh 2)

Câu 7

Dùng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính và hoàn thành bảng sau.

Dùng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính và hoàn thành bảng sau. (ảnh 1)

Lời giải

Dùng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính và hoàn thành bảng sau. (ảnh 2)

Câu 8

Quan sát hình vẽ sơ đồ nhà bạn Vân và cho biết ngôi nhà được vẽ với tỉ lệ nào? Tỉ lệ đó cho ta biết điều gì?

Quan sát hình vẽ sơ đồ nhà bạn Vân và cho biết ngôi nhà được vẽ với tỉ lệ nào? Tỉ lệ đó cho ta biết điều gì? (ảnh 1)

Lời giải

Quan sát hình vẽ sơ đồ nhà bạn Vân, ngôi nhà được vẽ với tỉ lệ 1 : 5 000

 Tỉ lệ đó cho ta biết Nếu độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thật tương ứng là:

1 cm × 5 000 = 5 000 cm = 50 m

Câu 9

Số?

Tỉ lệ bản đồ

1 : 2 000

1 : 100 000

...............

Độ dài trên bản đồ

5 cm

............... cm

2 cm

Độ dài thật

............... m

25 km

8 km

Lời giải

Tỉ lệ bản đồ

1 : 2 000

1 : 100 000

1 : 400 000

Độ dài trên bản đồ

5 cm

25 cm

2 cm

Độ dài thật

100 m

25 km

8 km

Câu 10

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn là bao nhiêu ki-lô-mét?

Lời giải

Độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn là:

27 × 2 500 000 = 67 500 000 cm

Đổi 67 500 000 cm = 675 km

Đáp số: 675 km

Câu 11

Quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang dài 500 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000 có độ dài là bao nhiêu xăng-ti-mét?

Lời giải

Đổi 500 km = 50 000 000 cm

Quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang hiển thị trên bản đồ là:

50 000 000 : 2 000 000 = 25 (cm)

Đáp số: 25 cm

Câu 12

Số gồm 6 triệu, 3 nghìn, 5 trăm và 8 đơn vị là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Số gồm 6 triệu, 3 nghìn, 5 trăm và 8 đơn vị là: 6 003 508

Câu 13

Phân số 34  được viết dưới dạng số thập phân là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Phân số 34 được viết dưới dạng số thập phân là: 34 = 75100 = 0,75

Câu 14

Chữ số 2 trong số 39,827 có giá trị là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Chữ số 2 trong số 39,827 có giá trị là 2100

Câu 15

Số thập phân 0,08 viết dưới dạng phân số tối giản là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Số thập phân 0,08 viết dưới dạng phân số tối giản là

0,08 = 8100225

Câu 16

Một đoàn xe chở hàng, trong đó có 3 xe to, mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ hàng và 2 xe nhỏ mỗi xe chở được 1 tấn 5 tạ hàng. Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Đổi 2 tấn 5 tạ = 2,5 tấn

1 tấn 5 tạ = 1,5 tấn

3 xe to chở được số tấn hàng là:

2,5 × 3 = 7,5 (tấn)

2 xe nhỏ chở được số tấn hàng là:

1,5 × 2 = 3 (tấn)

Trung bình mỗi xe chở được số tấn hàng là:

(7,5 + 3) : 5 = 2,1 (tấn)

Đáp số: 2,1 tấn

Câu 17

Bức tranh bạn Vân vẽ có diện tích khoảng:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Bức tranh bạn Vân vẽ có diện tích khoảng: 1 m2

Câu 18

Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây?

Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây? 	A. 4%	B. 60%  	C. 40%	D.  % (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Số ô vuông tô màu là: 6 ô vuông

Tổng số ô vuông là: 10 ô vuông

Phần tô màu chiếm: 610 = 60 %

4.6

104 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%