Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 10 cực hay, có lời giải (Đề 1)
529 người thi tuần này 5.0 37.3 K lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Lời giải
Chọn D.
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm.
Câu 2
A. Một hành khách trong máy bay.
B. Người phi công đang lái máy bay đó.
C. Người đứng dưới đất quan sát máy bay đang bay trên trời.
D. Người lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ.
Lời giải
Chọn B.
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm.
Câu 3
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Lời giải
Chọn D.
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm.
A, B, C – được coi là các chất điểm.
D – không được coi là chất điểm vì đây là chuyển động tự quay quanh trục.
Câu 4
A. Cách dùng đường đi và vật làm mốc.
B. Cách dùng các trục tọa độ.
C. Dùng cả hai cách A và B.
D. Không dùng cả hai cách A và B.
Lời giải
Chọn C.
“ông hãy đi dọc theo phố này đến bờ một hồ rất lớn” là cách dùng đường đi và vật làm mốc.
“Đứng lại đó, nhìn sang bên kia hồ theo hướng Tây Bắc, ông sẽ thấy tòa nhà của khách sạn S” là cách dùng các trục tọa độ.
Câu 5
A. Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Lời giải
Chọn D.
Để xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường bay, người ta dùng hệ trục tọa độ là Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; mốc thời gian là giờ quốc tế.
Câu 6
A. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
C. Một viên bỉ rơi từ độ cao 2 m.
D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó.
C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.
D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Tốc độ trung bình trên mõi quãng đường là như nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Quỹ đạo của vật chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 33h.
B. 24h55min.
C. 25h08min.
D. 30h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 15h32.
B. 15h47.
C. 20h32.
D. 20h23.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1h.
B. 2h.
C. 1,5h.
D. 2,5h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 48 km/h.
B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 588 m/s.
B. 623 m/s.
C. 586 m/s.
D. 651 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 7,2 m/s.
B. 5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 3,5 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 12 m/s.
B. 50 m/s.
C. 30 m/s.
D. 66 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.16 km/h.
B. 50 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 66 km/h.
D. 69 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.48 km/h.
B. 115 km/h.
C. 14 km/h
D. 17 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h.
B. Từ điểm O, với tốc độ 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. x = 5+80t
B. x = (80-3)t
C. x = 3-80t
D. x = 80t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. xA = 54t và xB = 48t+12
B. xA = 54t và xB = 48t
C. xA = 54t và xB = 48t-10
D. xA = - 54t và xB = 48t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.90 km và 1h40phút.
B. 90 km và 1h30phút.
C. 80 km và 1h30phút.
D. 108 km và 2h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.90 km.
B. 54 km
C. 48 km.
D. 67,5 km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát luc 0h, tính từ mốc thời gian.
B. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát lúc 1h, tính từ mốc thời giạn.
C. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 0h.
D. A cách gốc O là 60 km, xe xuất phát lúc 2h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.150 km và 30 km/h.
B. 150 km và 37,5 km/h.
C. 120 km và 30 km/h.
D. 90 km và 18 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Xe II xuất phát từ lúc 1,5h.
B. Tốc độ hai xe bằng nhau.
C. Tốc độ của xe I là 25 km/h.
D. Tốc độ của xe II là 70/3 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.1,2 cm/s.
B. 2,25 cm/s.
C. 4,8 cm/s
D. 2,4 cm/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A.150 km.
B. 90 km.
C. 120 km.
D. 132 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.9 h 33 phút 20 giây.
B. 12h 30 phút 20 giây.
C. 9h 30 phút.
D. 10 h 30 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.48,60 hoặc 131,40
B. 58,60 hoặc 121,40
C. 48,60 hoặc 121,40
D. 430 hoặc 1370
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.