Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21803 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
Câu 2:
Mắc điện trở R=2Ω vào hai cực của nguồn điện không đổi có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r=1Ω. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có giá trị
A. P= 6 W
B. P= 12 W
C. P= 4 W
D. P= 8 W
Câu 3:
Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
Câu 4:
Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân ZAX
Câu 5:
Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=22cos200πtA. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 23A
B. 2A
C. 3 A
D. 6 A
Câu 6:
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và bụng sóng là 4 cm. Sóng trên dây có bước sóng là
Câu 7:
So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
Câu 8:
Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
Câu 9:
A. v=aωcosωt+φ
B. v=−Aωcosωt+φ.
C. v=Aω2sinωt+φ
D. v=−Aωsinωt+φ
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt+π3cm. Biên độ dao động của vật là
Câu 11:
Trong chân không có một bức xạ tử ngoại bước sóng λ và một bức xạ hồng ngoại bước sóng 4λ Bước sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây?
Câu 12:
Cho phản ứng hạt nhân: 510B+X→37Li+24He. Hạt X là
A. 01n
B. 11p
C. −10e
D. +10e
Câu 13:
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103N Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC
B. 0,2μC
C. 0,15 μC
D. 0,25 μC
Câu 14:
Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì
Câu 15:
A. 302V.
B. 30 V
C. 602V.
D. 60 V
Câu 16:
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
Câu 17:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto. Khi rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 8
B. 4
C. 16
D. 12
Câu 18:
Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là thiết bị sử dụng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
Câu 19:
A. tán sắc ánh sáng.
Câu 20:
Tác dụng của máy biến áp là
Câu 21:
Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã
Câu 22:
Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C (F) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L(H). Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T=2πLC
B. T=πLC
C. T=12πLC
D. T=1LC
Câu 23:
A. ωrad/s
B. 2πω rad/s
C. ω2πrad/s
D. 2πωrad/s
Câu 24:
Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
Câu 26:
Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy π2=10. Giá trị của m là
A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 0,96 kg D. 1,92 kg
Câu 27:
Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Câu 28:
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t−3π4cm . Độ lớn vận tốc của vật này ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 100 cm/s
C. 10 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 29:
A. 400Ω
B. 200Ω
C. 100Ω
D. 50Ω
Câu 30:
Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
Câu 31:
Một con lắc lò xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20 s. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là
Câu 32:
Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L=1πH. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u=200cos100πt(V). Thay đổi R, ta thu được công suất tỏa nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 25 W
B. 50 W
C. 100 W
D. 200 W
Câu 33:
Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vẫn cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, ta đặt một bản thủy tinh song song dày e, chiết suất n, trước một trong hai khe. Khi cho ánh sáng vuông góc với bản song song thì vân trung tâm chuyển đến vân sáng bậc 5 cũ. Khi nghiêng bản song song một góc α , vân trung tâm chuyển đến vân sáng bậc 7 cũ. Góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 450
B. 300
C. 600
D. 250
Câu 35:
Một con lắc đơn có chiều dài l=1 m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với biên độ góc bằng 50. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là
Câu 36:
Một nguồn âm điểm phát âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một hướng truyền âm. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 37:
A. u=cos40π3t−πx3−π2cm
B. u=cos20πt−πx3+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).
C. u=3cos20πt−πx12+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).
Câu 38:
A. 93,75%.
B. 96,14%.
C. 92,28%.
D. 96,88%.
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(U,ω là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 36V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 243V. Giá trị của U bằng
A. 24 V
B. 126 V
C. 123 V
D. 12 V
Câu 40:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com